Inox Z2CND19.15

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox Z2CND19.15

Inox Z2CND19.15 là gì?

Inox Z2CND19.15 là loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic cao cấp, với hàm lượng Cr (19%)Ni (15%), bổ sung molypden (Mo) nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường clorua, nước biển hoặc axit yếu. Đây là một trong những loại inox chịu ăn mòn mạnh mẽ, đồng thời có tính ổn định nhiệt tốt, thường được dùng trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, và hàng hải.

Vật liệu này tương đương với các mác inox quốc tế như AISI 316L hoặc 316Ti cao cấp, hoặc X2CrNiMo19-15-2 theo tiêu chuẩn DIN EN. Inox Z2CND19.15 thường được lựa chọn khi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 316L thông thường, đồng thời có độ bền cơ học tốt hơn trong các ứng dụng công nghiệp nặng.

Thành phần hóa học của Inox Z2CND19.15

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03 Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt và tăng khả năng hàn.
Cr (Chromium) 18 – 20 Tạo lớp màng oxit bảo vệ, chống oxy hóa và gỉ sét.
Ni (Nickel) 14 – 16 Ổn định pha austenit, tăng tính dẻo và chống ăn mòn.
Mo (Molybdenum) 2 – 3 Chống rỗ, pitting trong môi trường clorua và axit.
Mn (Manganese) ≤ 2 Tăng dẻo, giảm nguy cơ oxy hóa trong quá trình luyện.
Si (Silicon) ≤ 1 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa bề mặt.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Giới hạn để bảo đảm tính hàn tốt.
N (Nitrogen) ≤ 0.1 Tăng độ bền kéo và ổn định cấu trúc.

Thành phần hóa học này giúp Inox Z2CND19.15 duy trì cấu trúc austenit ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt và rỗ, đặc biệt trong các mối hàn hoặc khu vực chịu nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Inox Z2CND19.15

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 240 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 550 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40 %
Độ cứng (HB) ≤ 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 800 °C

Inox Z2CND19.15 có độ bền kéo cao, duy trì độ dẻo và ổn định cấu trúc trong môi trường khắc nghiệt hoặc khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Inox Z2CND19.15

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    Hàm lượng Cr cao kết hợp Mo giúp inox chống rỗ, ăn mòn điểm và kẽ hạt trong môi trường nước biển hoặc axit.
  2. Ổn định cấu trúc:
    Cấu trúc austenit ổn định giúp inox duy trì cơ tính và độ dẻo khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.
  3. Khả năng hàn tốt:
    Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần ủ sau hàn, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.
  4. Tuổi thọ dài và chịu nhiệt:
    Vật liệu chịu nhiệt độ lên tới 800°C, thích hợp cho môi trường làm việc liên tục.
  5. Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh:
    Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ và vệ sinh cao như thực phẩm, y tế.

Nhược điểm của Inox Z2CND19.15

  • Giá thành cao hơn các loại inox phổ biến như 304 hoặc 316L.
  • Cần dụng cụ gia công hợp kim cứng, tốc độ thấp để đảm bảo độ chính xác.
  • Có thể bị oxy hóa bề mặt nếu hàn trong môi trường không bảo vệ.

Quy trình nhiệt luyện Inox Z2CND19.15

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ 1050 – 1150°C.
    • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí sạch để ngăn ngừa sự kết tủa cacbua.
  2. Tôi (Quenching):
    Không áp dụng vì không thể hóa bền bằng nhiệt.
  3. Ram (Stress Relief):
    Nếu cần giảm ứng suất sau hàn, ram nhẹ ở 250–300°C.
  4. Tẩy bề mặt:
    Dùng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp HNO₃ + HF để làm sạch và tăng khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí và hàn Inox Z2CND19.15

  • Gia công cơ khí:
    Có thể cắt, tiện, phay, khoan, dập và uốn. Dao hợp kim cứng hoặc phủ TiN được khuyến nghị để tăng tuổi thọ công cụ.
  • Hàn:
    TIG, MIG, hồ quang tay (SMAW).
    Dây hàn khuyến nghị: ER316L hoặc ER316Ti.
    Không cần xử lý nhiệt sau hàn cho các mối hàn nhỏ.
  • Đánh bóng:
    Có thể đánh bóng cơ học, điện phân hoặc hóa học để đạt bề mặt sáng gương, phục vụ ngành thực phẩm, dược phẩm.

Ứng dụng của Inox Z2CND19.15

  1. Ngành hóa chất:
    Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng, bộ trao đổi nhiệt chịu axit và dung dịch clorua.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Bồn trộn, hệ thống đường ống, thiết bị chế biến sữa và dung dịch tinh khiết.
  3. Ngành hàng hải:
    Trục tàu, cánh quạt, phụ kiện neo, chi tiết chịu nước biển.
  4. Ngành năng lượng:
    Ống dẫn hơi, bình ngưng, nồi áp suất, tua-bin và bộ trao đổi nhiệt.
  5. Xây dựng và kiến trúc:
    Lan can, tay vịn, chi tiết trang trí ven biển hoặc nội thất cao cấp.

So sánh Inox Z2CND19.15 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
Z2CND19.15 NF Cr 19%, Ni 15%, Mo 2% Chống ăn mòn cao, ổn định nhiệt, carbon thấp
X2CrNiMo19-15-2 DIN Cr 19%, Ni 15%, Mo 2% Ổn định cấu trúc, chịu nhiệt tốt
AISI 316Ti ASTM Cr 16–18%, Ni 10–14%, Ti Dễ hàn, chống ăn mòn môi trường khắc nghiệt
SUS 316Ti JIS Cr 16–18%, Ni 10–14%, Ti Bền cơ học, bề mặt sáng bóng

So với inox 316L tiêu chuẩn, Z2CND19.15 có hàm lượng Cr và Ni cao hơn, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và độ bền nhiệt, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt hoặc ứng dụng công nghiệp nặng.

Thị trường tiêu thụ Inox Z2CND19.15 tại Việt Nam

Inox Z2CND19.15 được nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Pháp, dưới các dạng: tấm, cuộn, thanh tròn, ống hàn và ống đúc.

Tại Việt Nam, vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong nhà máy lọc hóa dầu, dây chuyền chế biến thực phẩm, nhà máy dược phẩm, công trình ven biển, và ngành hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn cao và tuổi thọ dài.

Kết luận

Inox Z2CND19.15 là loại thép không gỉ cao cấp, chống ăn mòn vượt trội, bền cơ học và ổn định nhiệt. Nhờ hàm lượng Cr và Ni cao, molypden và titan, vật liệu này thích hợp cho các ứng dụng khắc nghiệt trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và năng lượng.

So với inox 316L tiêu chuẩn, Inox Z2CND19.15 mang lại hiệu quả vượt trội về khả năng chống ăn mòn, độ bền nhiệt và tuổi thọ dài, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án công nghiệp chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 14462 Với Inox Duplex Khác

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 14462 Với Inox Duplex Khác 1. [...]

    Tại Sao Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Lại Được Ưa Chuộng Trong Các Ứng Dụng Cần Độ Bền Cao Và Khả Năng Chịu Ăn Mòn

    Tại Sao Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Lại Được Ưa Chuộng Trong Các Ứng Dụng Cần Độ Bền [...]

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Áp Dụng Cho Inox 1.441

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Áp Dụng Cho Inox 1.441? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3 Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-3 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 72 – Sản Phẩm Chất Lượng Cao Đảm Bảo [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-13-5

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-13-5 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMoN17-13-5 là gì? Inox [...]

    Vuông Đặc Đồng 18mm

    Vuông Đặc Đồng 18mm Vuông Đặc Đồng 18mm là gì? Vuông Đặc Đồng 18mm là [...]

    Ống Inox 316 Phi 15mm

    Ống Inox 316 Phi 15mm – Bền Bỉ, Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo