Inox Z6CNDT17.12

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox Z6CNDT17.12

Inox Z6CNDT17.12 là gì?

Inox Z6CNDT17.12 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được hợp kim hóa với Molypden (Mo) và Titan (Ti) nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn rỗ, chống ăn mòn kẽ nứt và ổn định cấu trúc tinh thể khi hàn. Theo tiêu chuẩn quốc tế, Inox Z6CNDT17.12 tương đương với AISI 316Ti, EN 1.4571 hoặc X6CrNiMoTi17-12-2.

Ký hiệu của Inox Z6CNDT17.12 mang ý nghĩa:

  • Z6: Hàm lượng carbon thấp (khoảng 0.06%) – giúp chống ăn mòn kẽ hạt.
  • C: Crom (Cr) khoảng 17%.
  • N: Niken (Ni) khoảng 12%.
  • D: Molypden (Mo) – giúp tăng khả năng chống rỗ trong môi trường clorua.
  • T: Titan (Ti) – nguyên tố ổn định carbon, ngăn sự kết tủa cacbua Cr23C6 trong quá trình hàn.

Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa Mo và Ti, inox Z6CNDT17.12 trở thành vật liệu lý tưởng cho các môi trường ăn mòn cao, chẳng hạn như trong ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải và thực phẩm. Nó có khả năng duy trì cơ tính ổn định ở cả nhiệt độ cao (850°C) và thấp (-196°C).


Thành phần hóa học của Inox Z6CNDT17.12

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Crom Cr 16.5 – 18.5
Niken Ni 10.5 – 13.0
Molypden Mo 2.0 – 2.5
Titan Ti 5 × C đến 0.7
Mangan Mn ≤ 2.00
Silic Si ≤ 1.00
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.030
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Vai trò của các nguyên tố:

  • Cr tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt, chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Ni tăng cường tính dẻo, độ bền và ổn định pha austenit.
  • Mo chống rỗ trong môi trường muối và nước biển.
  • Ti ngăn kết tủa cacbua crom, giúp duy trì khả năng chống ăn mòn sau khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Inox Z6CNDT17.12

Tính chất Đơn vị Giá trị
Tỷ trọng g/cm³ 8.0
Giới hạn bền kéo (Rm) MPa 520 – 750
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa ≥ 210
Độ giãn dài (A5) % ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 190
Nhiệt độ nóng chảy °C 1370 – 1400
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 10⁻⁶/K 16.0 – 16.5
Dẫn nhiệt W/m·K 15
Điện trở suất µΩ·m 0.74

Inox Z6CNDT17.12 duy trì tính dẻo và độ dai va đập cao, không bị giòn lạnh ở -196°C và vẫn ổn định cơ học ở nhiệt độ lên đến 850°C. Titan đóng vai trò đặc biệt trong việc ngăn hiện tượng “sensitization” (mất Cr vùng biên hạt do tạo cacbua).


Ưu điểm của Inox Z6CNDT17.12

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Đặc biệt trong môi trường nước biển, hóa chất, muối clorua, axit yếu và dung dịch kiềm.
  2. Ổn định cấu trúc khi hàn: Nhờ Ti, không bị ăn mòn kẽ hạt ở vùng nhiệt ảnh hưởng của mối hàn.
  3. Khả năng chịu nhiệt cao: Làm việc ổn định tới 850°C mà không suy giảm cơ tính.
  4. Tính dẻo và độ dai tốt: Dễ uốn, kéo, dập hoặc cán nguội.
  5. Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng cơ học hoặc điện hóa.
  6. Tuổi thọ cao: Ít bị rỉ sét, giảm chi phí bảo trì và thay thế trong thời gian dài.

Nhược điểm của Inox Z6CNDT17.12

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 316L do chứa thêm Mo và Ti.
  • Không hóa bền bằng nhiệt luyện, chỉ tăng độ bền nhờ gia công nguội.
  • Không phù hợp với môi trường khử mạnh (axit hydrofluoric, axit sulfuric đậm đặc).
  • Có thể nhiễm từ nhẹ nếu bị biến dạng hoặc hàn ở nhiệt cao.

Ứng dụng của Inox Z6CNDT17.12

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Thiết bị phản ứng hóa học, bình áp lực, bồn chứa axit loãng, dung môi, ống dẫn hóa chất.
  • Van, phụ kiện và hệ thống đường ống chịu ăn mòn mạnh.

2. Ngành hàng hải

  • Kết cấu tàu, cánh chân vịt, bu lông, ốc vít, lan can, thiết bị ngoài trời.
  • Dùng trong môi trường nước biển, nhà máy lọc nước mặn, giàn khoan.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dụng cụ chế biến, máy chiết rót, bồn chứa sữa, bia, nước giải khát, thiết bị trộn.
  • Thiết bị pha chế thuốc, ống dẫn dược phẩm, hệ thống rửa vô trùng.

4. Năng lượng và công nghiệp nặng

  • Bộ phận trao đổi nhiệt, ống ngưng tụ, bồn áp lực cao, thiết bị trong nhà máy lọc dầu.
  • Các chi tiết trong lò hơi, nhà máy điện.

5. Trang trí và kiến trúc

  • Tay vịn, lan can, khung cửa, thiết bị ngoại thất cao cấp, thang máy.
  • Phù hợp cho môi trường ngoài trời và khu vực ven biển.

Gia công và hàn Inox Z6CNDT17.12

Gia công cơ khí

  • Dễ uốn, dập, kéo sợi hoặc cán nguội.
  • Cần dụng cụ cắt hợp kim cứng và tốc độ cắt vừa phải.
  • Nên dùng dung dịch làm mát để tránh dính dao.

Hàn

  • Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, SMAW mà không cần gia nhiệt trước.
  • Khuyến nghị dùng dây hàn ER316Ti để đạt mối hàn bền và ổn định.
  • Sau hàn nên tẩy trắng và thụ động hóa bằng dung dịch axit nitric hoặc hỗn hợp HNO₃ + HF để tái tạo lớp màng bảo vệ Cr₂O₃.

Quy trình nhiệt luyện Inox Z6CNDT17.12

  • Ủ hoàn nguyên (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí sạch.
  • Thụ động hóa:
    • Dung dịch HNO₃ 10–20%, ngâm 15–30 phút ở 40–60°C.

Quá trình này giúp loại bỏ cacbua và phục hồi khả năng chống ăn mòn tối đa.


So sánh Inox Z6CNDT17.12 với các mác thép tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Đặc điểm tương đương
AISI 316Ti Mỹ Có Mo và Ti, chịu ăn mòn tốt ở nhiệt cao
X6CrNiMoTi17-12-2 EN 1.4571 Thành phần và cơ tính tương tự
SUS316Ti Nhật Bản Ứng dụng rộng trong công nghiệp thực phẩm
Z6CND17.12 Pháp Cùng nhóm 316 nhưng không có Ti

So với inox 316 thông thường, Inox Z6CNDT17.12 ổn định hơn ở nhiệt cao và vùng hàn, nên được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.


Phân tích thị trường Inox Z6CNDT17.12 tại Việt Nam

Tại Việt Nam, Inox Z6CNDT17.12 (AISI 316Ti) được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy hóa chất, lọc dầu, chế biến thực phẩm và dược phẩm. Nhu cầu nhập khẩu chủ yếu đến từ các thương hiệu lớn như Outokumpu (Phần Lan), POSCO (Hàn Quốc), Yusco (Đài Loan).

Do tính năng chống ăn mòn và ổn định nhiệt cao, vật liệu này thường được chọn cho thiết bị áp lực, bồn phản ứng, ống dẫn chịu nhiệt, nơi inox 316L không đáp ứng đủ yêu cầu.

Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan hiện là nhà cung cấp inox Z6CNDT17.12 uy tín tại Việt Nam, chuyên phân phối inox dạng tấm, thanh, ống và dây hàn, với dịch vụ cắt lẻ, gia công CNC và chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.


Kết luận

Inox Z6CNDT17.12 là loại thép không gỉ cao cấp kết hợp giữa chống ăn mòn mạnh của molypdenổn định nhiệt của titan, mang lại độ bền, tuổi thọ và khả năng làm việc vượt trội trong các điều kiện khắc nghiệt.

Nếu bạn cần một vật liệu chịu hóa chất, nước biển, nhiệt cao và dễ hàn, thì Inox Z6CNDT17.12 (316Ti) là lựa chọn tối ưu – giải pháp lâu dài cho mọi ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 1.4550

    Thép Inox Austenitic 1.4550 Thép Inox Austenitic 1.4550 là gì? Thép Inox Austenitic 1.4550 là [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Công Nghiệp 1. Giới Thiệu Chung Về Inox [...]

    Ống Inox 201 Phi 22mm

    Ống Inox 201 Phi 22mm – Sự Kết Hợp Giữa Thẩm Mỹ Và Tính Ứng [...]

    Inox 440C So Với Các Loại Inox Khác: Nên Chọn Loại Nào Cho Dự Án Của Bạn

    Inox 440C So Với Các Loại Inox Khác: Nên Chọn Loại Nào Cho Dự Án [...]

    Inox 632: Sự Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Bộ Phận Ô Tô Yêu Cầu Độ Bền Cao

    Inox 632: Sự Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Bộ Phận Ô Tô Yêu Cầu [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 168mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 168mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Đại, Chịu Lực [...]

    Tìm hiểu về Inox 316Ti

    Tìm hiểu về Inox 316Ti và Ứng dụng của nó Inox 316Ti là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chống Mài Mòn Và Ăn Mòn Của Inox X2CrNiN22-2 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Mài Mòn Và Ăn Mòn Của Inox X2CrNiN22-2 Trong Môi Trường Khắc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo