Inox Z6CNDT17.13

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox Z6CNDT17.13

Inox Z6CNDT17.13 là gì?

Inox Z6CNDT17.13 là loại thép không gỉ austenitic chứa hàm lượng crôm (Cr) khoảng 17% và niken (Ni) khoảng 13%, kết hợp thêm molypden (Mo), titan (Ti) và niobi (Nb). Đây là loại inox cao cấp có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa clorua hoặc axit yếu. Hàm lượng carbon thấp (khoảng 0.06%) giúp tăng khả năng hàn và chống ăn mòn kẽ hạt sau khi gia công nhiệt.

Inox Z6CNDT17.13 thường được coi là tương đương với mác AISI 316Ti hoặc X6CrNiMoTi17-13-2 theo tiêu chuẩn DIN EN. Nhờ khả năng ổn định hóa bằng titan và molypden, vật liệu này đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, chịu nhiệt và chống ăn mòn trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải, và năng lượng.

Thành phần hóa học của Inox Z6CNDT17.13

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.06 Giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom, tăng khả năng hàn.
Cr (Chromium) 16.5 – 18.5 Tạo lớp màng oxit bảo vệ, chống gỉ sét và oxy hóa.
Ni (Nickel) 11 – 14 Ổn định pha austenit, giúp tăng độ dẻo và chống ăn mòn.
Mo (Molybdenum) 2.0 – 2.5 Tăng khả năng chống ăn mòn điểm và rỗ pitting.
Ti (Titanium) 0.5 – 0.8 Ổn định cacbua, ngăn ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn.
Nb (Niobium) ≤ 0.3 Tăng cường khả năng chống ăn mòn và ổn định nhiệt.
Mn (Manganese) ≤ 2.0 Cải thiện tính dẻo và khử oxy trong quá trình luyện.
Si (Silicon) ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Giới hạn để tránh giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Giới hạn để đảm bảo tính hàn tốt.
N (Nitrogen) ≤ 0.1 Tăng độ bền cơ học và tính dẻo.

Nhờ thành phần kết hợp giữa crôm, niken, molypden và titan, Inox Z6CNDT17.13 đạt sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và ổn định vi cấu trúc ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Inox Z6CNDT17.13

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 240 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 520 – 700 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40 %
Độ cứng (HB) ≤ 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 800 °C

Inox Z6CNDT17.13 có khả năng duy trì độ bền cơ học và tính ổn định cấu trúc khi làm việc ở nhiệt độ cao hoặc trong môi trường hóa chất mạnh. Độ dẻo và khả năng gia công của thép này tương đương hoặc tốt hơn inox 316 tiêu chuẩn.

Ưu điểm của Inox Z6CNDT17.13

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    Hàm lượng molypden cao giúp tăng khả năng chống rỗ, chống ăn mòn điểm trong môi trường clorua hoặc nước biển.
  2. Chống ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn:
    Nhờ bổ sung titan và niobi, vật liệu ổn định hóa cacbua và tránh được hiện tượng ăn mòn do kết tủa Cr₃C₂.
  3. Ổn định nhiệt tốt:
    Có thể sử dụng ở nhiệt độ lên đến 800°C mà không bị suy giảm cơ tính.
  4. Dễ hàn và gia công:
    Có thể hàn bằng mọi phương pháp thông dụng mà không cần ủ sau hàn, đồng thời có khả năng gia công tốt bằng phương pháp cắt, phay, khoan, dập, uốn.
  5. Bề mặt sáng đẹp:
    Dễ đánh bóng, duy trì độ sáng lâu dài, phù hợp cho các thiết bị yêu cầu vệ sinh cao hoặc tính thẩm mỹ.

Nhược điểm của Inox Z6CNDT17.13

  • Giá thành cao hơn các loại inox 304, 316 thông thường do chứa Mo và Ti.
  • Khi gia công hàn trong môi trường khí không bảo vệ, dễ bị oxy hóa bề mặt.
  • Cần thiết bị và vật liệu cắt có độ cứng cao để gia công hiệu quả.

Quy trình nhiệt luyện Inox Z6CNDT17.13

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1150°C.
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để tránh kết tủa cacbua crom.
  2. Tôi (Quenching):
    Không áp dụng cho loại thép này vì không thể hóa bền bằng nhiệt luyện.
  3. Ram (Stress Relief):
    • Nếu cần loại bỏ ứng suất dư sau hàn, có thể ram nhẹ ở 200–300°C.
  4. Tẩy bề mặt:
    Sử dụng dung dịch axit nitric (HNO₃) pha loãng hoặc hỗn hợp HNO₃ + HF để làm sạch và tăng khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí và hàn Inox Z6CNDT17.13

  • Gia công cơ khí:
    Có thể tiện, phay, khoan dễ dàng, nhưng cần sử dụng dao hợp kim cứng và chất làm mát thích hợp để tránh ma sát cao.
  • Gia công hàn:
    Inox Z6CNDT17.13 có khả năng hàn rất tốt bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay. Dây hàn khuyến nghị: ER316Ti hoặc ER318.
    Không cần ủ sau hàn cho các mối hàn nhỏ.
  • Đánh bóng:
    Có thể đánh bóng cơ học, hóa học hoặc điện phân để đạt bề mặt sáng gương, phục vụ trong ngành thực phẩm và y tế.

Ứng dụng của Inox Z6CNDT17.13

  1. Ngành hóa chất:
    Sản xuất bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng, máy khuấy, bộ trao đổi nhiệt chịu ăn mòn hóa học.
  2. Ngành thực phẩm:
    Làm nồi hấp, bồn trộn, thùng chứa sữa, máy đóng gói, hệ thống đường ống chế biến.
  3. Ngành dược phẩm:
    Sử dụng cho thiết bị trộn, bồn chứa dung dịch, hệ thống dẫn truyền tinh khiết.
  4. Ngành hàng hải:
    Chế tạo trục tàu, cánh quạt, phụ kiện neo, chi tiết chịu nước biển.
  5. Ngành năng lượng:
    Ứng dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi và khí hóa lỏng.
  6. Kiến trúc – nội thất:
    Dùng trong lan can, tay vịn, ốp tường, hoặc các chi tiết trang trí cao cấp yêu cầu độ bóng cao.

So sánh Inox Z6CNDT17.13 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc tính nổi bật
Z6CNDT17.13 NF Cr 17%, Ni 13%, Mo 2%, Ti Chống ăn mòn cao, ổn định nhiệt
X6CrNiMoTi17-13-2 DIN Cr 17%, Ni 13%, Mo 2%, Ti Độ bền cao, chống ăn mòn điểm
AISI 316Ti ASTM Cr 16–18%, Ni 10–14%, Ti Dễ hàn, bền trong môi trường nhiệt cao
SUS 316Ti JIS Cr 16–18%, Ni 10–14%, Ti Dùng phổ biến trong công nghiệp thực phẩm

So với inox 316L, Inox Z6CNDT17.13 có ưu thế rõ rệt khi làm việc ở nhiệt độ cao (lên đến 800°C) mà vẫn giữ được cấu trúc ổn định và khả năng chống ăn mòn kẽ hạt.

Thị trường tiêu thụ Inox Z6CNDT17.13 tại Việt Nam

Hiện nay, Inox Z6CNDT17.13 được nhập khẩu chủ yếu từ Pháp, Đức, Nhật Bản và Hàn Quốc, phục vụ cho các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, hàng hải và thực phẩm.

Tại Việt Nam, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhà máy lọc hóa dầu, dây chuyền chế biến thực phẩm, nhà máy dược phẩm, và các công trình ven biển. Do có tuổi thọ cao và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt, inox Z6CNDT17.13 ngày càng được ưa chuộng trong các dự án kỹ thuật cao.

Kết luận

Inox Z6CNDT17.13 là một trong những loại thép không gỉ cao cấp nhất hiện nay, được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao. Với sự kết hợp của molypden và titan, vật liệu này có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, bền cơ học cao và tuổi thọ dài.

So với inox 304 và 316 thông thường, Inox Z6CNDT17.13 mang lại hiệu suất vượt trội, là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và độ ổn định cao trong thời gian dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox F6NM

    Thép Inox F6NM Thép Inox F6NM là gì? Thép Inox F6NM là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 76 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    2Cr13 Stainless Steel

    2Cr13 Stainless Steel 2Cr13 stainless steel là gì? 2Cr13 stainless steel là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 3.2 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    Thép Inox Austenitic SUS321

    Thép Inox Austenitic SUS321 Thép Inox Austenitic SUS321 là gì? Thép Inox Austenitic SUS321 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 400 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Công [...]

    Thép 022Cr17Ni12Mo2

    Thép 022Cr17Ni12Mo2 Thép 022Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép 022Cr17Ni12Mo2 là loại thép không gỉ austenit cao [...]

    Bí Quyết Bảo Dưỡng Inox 305 Để Giữ Độ Bóng Và Độ Bền

    Bí Quyết Bảo Dưỡng Inox 305 Để Giữ Độ Bóng Và Độ Bền 1. Tại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo