Inox Z6CNT18.11

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox Z6CNT18.11

Inox Z6CNT18.11 là gì?

Inox Z6CNT18.11 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được hợp kim hóa với Cr (18%), Ni (11%), cùng với N (Nitrogen) nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn và cải thiện độ bền kéo. Đây là loại inox phổ biến trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và hàng hải, nhờ khả năng chống gỉ sét, độ bền cơ học cao và ổn định cấu trúc trong môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Inox Z6CNT18.11 tương đương với AISI 304L cao cấp hoặc X6CrNi18-11 theo tiêu chuẩn DIN/EN. Với thành phần cải tiến, loại inox này đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt, tính hàn tốt và bề mặt sáng bóng.

Thành phần hóa học của Inox Z6CNT18.11

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.06 Giảm nguy cơ kết tủa cacbua, tăng khả năng hàn và chống ăn mòn kẽ hạt.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tạo lớp màng oxit bảo vệ, chống oxy hóa và gỉ sét.
Ni (Nickel) 10 – 12 Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và chống ăn mòn.
N (Nitrogen) 0.05 – 0.12 Tăng độ bền kéo, ổn định cấu trúc austenit, chống ăn mòn lỗ sâu.
Mn (Manganese) ≤ 2 Cải thiện tính dẻo và khả năng hàn.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Giới hạn thấp giúp inox dễ hàn.

Hàm lượng Nitrogen giúp inox Z6CNT18.11 tăng độ bền kéo và chống rỗ, đặc biệt khi tiếp xúc với môi trường clorua nhẹ hoặc nước biển.

Tính chất cơ lý của Inox Z6CNT18.11

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 220 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 520 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 40 %
Độ cứng (HB) ≤ 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 600 °C

Inox Z6CNT18.11 có tính dẻo cao, dễ gia công cơ khí và hàn, đồng thời duy trì độ bền và ổn định cấu trúc trong môi trường nhiệt độ trung bình và ăn mòn nhẹ.

Ưu điểm của Inox Z6CNT18.11

  1. Chống ăn mòn tốt:
    Kết hợp Cr, Ni và N giúp inox Z6CNT18.11 chống ăn mòn lỗ, ăn mòn điểm và rỗ tốt hơn so với inox 304 tiêu chuẩn.
  2. Khả năng hàn và gia công tốt:
    Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay mà không cần ủ, có thể uốn, kéo, tiện, khoan, dập và đánh bóng.
  3. Tuổi thọ dài:
    Duy trì tính ổn định trong môi trường nước, hơi nước và dung dịch axit nhẹ, phù hợp với ngành thực phẩm và dược phẩm.
  4. Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh:
    Phù hợp cho các thiết bị yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao.
  5. Chi phí hợp lý:
    So với inox molypden cao cấp, inox Z6CNT18.11 có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu chống ăn mòn cơ bản.

Nhược điểm của Inox Z6CNT18.11

  • Không chịu được môi trường clorua mạnh hoặc axit mạnh lâu dài.
  • Khi gia công cơ khí cần sử dụng dao hợp kim cứng và tốc độ thấp.
  • Không thích hợp cho ứng dụng nhiệt độ quá cao (trên 600°C).

Quy trình nhiệt luyện Inox Z6CNT18.11

  • Ủ (Annealing):
    Nhiệt độ 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí sạch để ngăn ngừa kết tủa cacbua.
  • Tôi (Quenching):
    Không áp dụng, do inox austenitic không hóa bền bằng nhiệt.
  • Ram (Stress Relief):
    Ram nhẹ 200–300°C nếu cần giảm ứng suất dư sau hàn.
  • Tẩy bề mặt:
    Dùng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp HNO₃ + HF để làm sạch và tăng khả năng chống ăn mòn.

Gia công và hàn Inox Z6CNT18.11

  • Gia công cơ khí:
    Tiện, phay, khoan, dập, uốn. Dao hợp kim cứng hoặc phủ TiN được khuyến nghị.
  • Hàn:
    TIG, MIG, hồ quang tay.
    Dây hàn khuyến nghị: ER308L hoặc ER304L.
    Không cần xử lý nhiệt sau hàn cho mối hàn nhỏ.
  • Đánh bóng:
    Có thể đánh bóng cơ học, điện phân hoặc hóa học để đạt bề mặt sáng gương, phù hợp ngành thực phẩm và dược phẩm.

Ứng dụng của Inox Z6CNT18.11

  1. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Bồn trộn, đường ống, thiết bị chế biến sữa, nước giải khát và dung dịch tinh khiết.
  2. Ngành hóa chất nhẹ:
    Bồn chứa, ống dẫn và thiết bị trao đổi nhiệt chịu môi trường ăn mòn nhẹ.
  3. Hàng hải và kiến trúc:
    Chi tiết trang trí, tay vịn, lan can, phụ kiện chịu nước biển nhẹ.
  4. Ngành năng lượng:
    Ống dẫn hơi, bình ngưng, nồi áp suất và các thiết bị nhiệt độ trung bình.

So sánh Inox Z6CNT18.11 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
Z6CNT18.11 NF Cr 18%, Ni 11%, N Chống ăn mòn tốt, hàn dễ, bền cơ học trung bình
X6CrNi18-11 DIN Cr 18%, Ni 11% Bền, chống ăn mòn cơ bản, phổ biến trong công nghiệp
AISI 304L ASTM Cr 18%, Ni 8–10% Dễ hàn, chi phí thấp, chống ăn mòn cơ bản
SUS 304L JIS Cr 18%, Ni 8–10% Phổ biến trong thực phẩm và dược phẩm

Nhờ bổ sung Ni và N, Z6CNT18.11 có khả năng chống ăn mòn và độ bền kéo tốt hơn inox 304 thông thường, đặc biệt trong môi trường clorua nhẹ và nước biển.

Thị trường tiêu thụ Inox Z6CNT18.11 tại Việt Nam

Inox Z6CNT18.11 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Pháp, với các dạng: tấm, cuộn, thanh tròn, ống hàn và ống đúc.

Tại Việt Nam, vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong dây chuyền chế biến thực phẩm, nhà máy dược phẩm, công trình ven biển và ngành công nghiệp nhẹ, nhờ khả năng chống ăn mòn cơ bản, dễ gia công và tuổi thọ lâu dài.

Kết luận

Inox Z6CNT18.11 là thép không gỉ austenitic chống ăn mòn tốt, dễ gia công và hàn, thích hợp cho các ứng dụng thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp nhẹ. Với bổ sung Nitrogen, vật liệu này có độ bền kéo cao hơn inox 304 tiêu chuẩn, duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua nhẹ.

So với các inox thông thường, Z6CNT18.11 là giải pháp kinh tế nhưng vẫn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đặc biệt phù hợp với các dự án yêu cầu vệ sinh và độ bền cơ học.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4376 material

    1.4376 material 1.4376 material là gì? 1.4376 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Ống Inox Phi 3.5mm

    Ống Inox Phi 3.5mm – Bền Bỉ, Chịu Lực Tốt, Ứng Dụng Rộng Rãi Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 250 – Giải Pháp Cơ Khí Lý Tưởng Cho [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 302 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 302 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4303

    Thép Inox Austenitic 1.4303 Thép Inox Austenitic 1.4303 là một trong những loại thép không [...]

    Đồng Cuộn 0.45mm

    Đồng Cuộn 0.45mm Đồng Cuộn 0.45mm là gì? Đồng Cuộn 0.45mm là loại dây đồng [...]

    Thép Inox 1.4537

    Thép Inox 1.4537 Thép Inox 1.4537 là gì? Thép Inox 1.4537, còn được biết đến [...]

    Thép Inox Austenitic X6CrNiSiNCe19-10

    Thép Inox Austenitic X6CrNiSiNCe19-10 Thép Inox Austenitic X6CrNiSiNCe19-10 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo