Làm Sao Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.441 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

Thép Inox X5CrNiN19-9

Làm Sao Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.441 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng?

1. Giới Thiệu Chung

Inox 1.441 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Duplex, có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng vật liệu trước khi sử dụng, cần thực hiện các phương pháp kiểm tra phù hợp. Trong bài viết này, vatlieucokhi.net sẽ hướng dẫn cách kiểm tra chất lượng Inox 1.441 chính xác và hiệu quả.

2. Các Phương Pháp Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.441

2.1. Kiểm Tra Bằng Thành Phần Hóa Học (Phân Tích Thành Phần Kim Loại)

🔹 Cách thực hiện: Dùng máy phân tích quang phổ (Spectrometer) để kiểm tra tỷ lệ các nguyên tố chính trong inox.
🔹 Yêu cầu tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Crom (Cr) 24 – 26
Niken (Ni) 3.5 – 5.5
Molypden (Mo) 0.5 – 1.5
Nitơ (N) ~0.2
Sắt (Fe) Còn lại

Kết quả đạt chuẩn khi thành phần hóa học khớp với bảng trên.

2.2. Kiểm Tra Độ Cứng Và Cơ Tính

🔹 Phương pháp:

  • Độ cứng: Kiểm tra bằng máy đo độ cứng Brinell (HB) hoặc Rockwell (HRC).
  • Độ bền kéo: Kiểm tra bằng phương pháp kéo nén (Tensile Test).

🔹 Tiêu chuẩn chất lượng:

Tiêu chí Giá trị tiêu chuẩn
Độ cứng Brinell (HB) 260 – 290
Độ bền kéo (MPa) 600 – 800
Độ giãn dài (%) ≥ 25

Độ cứng càng cao, khả năng chịu lực càng tốt.

2.3. Kiểm Tra Khả Năng Chống Ăn Mòn

🔹 Phương pháp:

  • Kiểm tra với dung dịch axit HNO₃ (Axit Nitric): Nếu inox đổi màu nhanh, có thể không phải là Inox 1.441 chất lượng cao.
  • Kiểm tra trong môi trường clorua (nước biển nhân tạo): Quan sát hiện tượng rỗ bề mặt sau một thời gian tiếp xúc.

Inox 1.441 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304, gần tương đương inox 316L.

2.4. Kiểm Tra Độ Nhiễm Từ

🔹 Cách kiểm tra: Dùng nam châm đặt gần bề mặt inox.
Inox 1.441 có nhiễm từ nhẹ do chứa pha Ferrite (~50%), nhưng không nhiễm từ mạnh như Inox 430.

2.5. Kiểm Tra Bề Mặt Và Độ Dày

🔹 Dùng thước đo chính xác (Caliper) hoặc máy đo độ dày siêu âm để kiểm tra kích thước.
🔹 Quan sát bề mặt:
Bề mặt Inox 1.441 có độ bóng sáng, ít trầy xước hơn Inox 304.

2.6. Kiểm Tra Bằng Giấy Chứng Nhận Xuất Xưởng (CO, CQ)

Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng chỉ chất lượng (CO – Certificate of Origin, CQ – Certificate of Quality).

3. Mua Inox 1.441 Chất Lượng Ở Đâu?

🔹 vatlieucokhi.net – Nhà cung cấp inox chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường.
🔹 Cam kết đúng chuẩn inox 1.441, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí.

📞 Hotline/Zalo: 0909 246 316
📧 Email: info@vatlieucokhi.net
🌐 Website: vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thép không gỉ 00Cr18Ni14Mo2Cu2

    Thép không gỉ 00Cr18Ni14Mo2Cu2 Thép không gỉ 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là thép Austenitic cao cấp, nổi bật [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox 302

    Hướng Dẫn Hàn Inox 302 – Những Điều Cần Lưu Ý Khi Gia Công 1. [...]

    Tấm Inox 430 0.01mm

    Tấm Inox 430 0.01mm – Lựa Chọn Mỏng Nhẹ Cho Các Ứng Dụng Chính Xác [...]

    X8CrMnNi19-6-3 stainless steel

    X8CrMnNi19-6-3 stainless steel X8CrMnNi19-6-3 stainless steel là gì? X8CrMnNi19-6-3 stainless steel là một loại thép [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 1.441 Trong Các Ngành Công Nghiệp Nào

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 1.441 Trong Các Ngành Công Nghiệp Nào? 1. Giới [...]

    Inox 1.4062 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nước Biển Lâu Dài Không

    Inox 1.4062 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nước Biển Lâu Dài Không? 1. Giới [...]

    Đồng CuZn39Pb2

    Đồng CuZn39Pb2 Đồng CuZn39Pb2 là gì? Đồng CuZn39Pb2 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    20Cr13 material

    20Cr13 material 20Cr13 material là gì? 20Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo