Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 38

Thép Inox X5CrNiN19-9

Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 38 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công Chính Xác

Giới Thiệu Chung Về Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 38

Láp tròn đặc inox 420 Phi 38 là sản phẩm thép không gỉ martensitic, có khả năng tôi luyện đạt độ cứng cao, giúp nâng cao độ bền và khả năng chống mài mòn vượt trội. Với đường kính 38mm, sản phẩm này lý tưởng cho các ứng dụng trong gia công cơ khí chính xác, đặc biệt là những công trình yêu cầu chịu lực lớn và độ chính xác cao.

Inox 420 mang lại hiệu quả cao nhờ khả năng gia công dễ dàng, kết hợp với tính chất chịu mài mòn tốt và giá thành hợp lý.

Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Kỹ Thuật

Thành Phần Hàm Lượng (%)
Crom (Cr) 12.0 – 14.0
Cacbon (C) 0.15 – 0.40
Mangan (Mn) ≤ 1.0
Silic (Si) ≤ 1.0
Photpho (P) ≤ 0.04
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Tính Chất Nổi Bật:

  • ⭐ Độ cứng lên đến 55 HRC sau khi tôi luyện

  • ⭐ Dễ gia công và đánh bóng bề mặt

  • ⭐ Chịu mài mòn tốt trong môi trường có tác động lực

  • ⭐ Gia công dễ dàng trên các máy tiện, phay CNC

Ưu Điểm Của Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 38

  • 🔹 Độ bền và độ cứng cao

  • 🔹 Khả năng chịu mài mòn vượt trội

  • 🔹 Dễ gia công và đạt độ bóng bề mặt cao

  • 🔹 Giá thành hợp lý, phù hợp cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp

Ứng Dụng Của Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 38

  • ✅ Gia công các chi tiết máy như trục, bu lông, chốt, thanh định vị

  • ✅ Sản xuất dụng cụ cắt, dao kéo, lưỡi mài

  • ✅ Các chi tiết máy yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải lớn

  • ✅ Sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy móc chính xác

Mua Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 38 Ở Đâu Uy Tín?

Bạn có thể đặt mua láp tròn đặc inox 420 Phi 38 tại:

✅ Hàng chính hãng – Có chứng chỉ CO, CQ đầy đủ
✅ Cắt theo yêu cầu – Giá cạnh tranh
✅ Giao hàng nhanh toàn quốc

🔗 Tham khảo thêm:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Lục Giác Inox Phi 141mm

    Lục Giác Inox Phi 141mm – Thanh Lục Giác Siêu Lớn, Cứng Cáp Cho Công [...]

    Cách Chọn Inox 630 Cho Các Công Cụ Và Linh Kiện Cơ Khí

    Cách Chọn Inox 630 Cho Các Công Cụ Và Linh Kiện Cơ Khí Inox 630 [...]

    CuCo2Be Materials

    CuCo2Be Materials CuCo2Be Materials là gì? CuCo2Be Materials là hợp kim đồng – berili cao [...]

    C79200 Materials

    C79200 Materials C79200 Materials là một hợp kim đồng-niken cao cấp, nổi bật với khả [...]

    Duplex 1.4655 Stainless Steel

    Duplex 1.4655 Stainless Steel Duplex 1.4655 Stainless Steel là gì? Duplex 1.4655 là thép không [...]

    Tại Sao Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Lại Được Ưa Chuộng Trong Các Ứng Dụng Cần Độ Bền Cao Và Khả Năng Chịu Ăn Mòn

    Tại Sao Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Lại Được Ưa Chuộng Trong Các Ứng Dụng Cần Độ Bền [...]

    Tấm Inox 409 0.65mm

    Tấm Inox 409 0.65mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    C63280 Copper Alloys

    C63280 Copper Alloys C63280 Copper Alloys là gì? C63280, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo