Những Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Nào Cần Kiểm Tra Khi Mua Inox X2CrNiCuN23-4

Thép Inox X5CrNiN19-9

Những Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Nào Cần Kiểm Tra Khi Mua Inox X2CrNiCuN23-4?

1. Giới thiệu về Inox X2CrNiCuN23-4

Inox X2CrNiCuN23-4 là một loại thép không gỉ Duplex với đặc tính cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn cao và độ bền kéo tốt. Để đảm bảo chất lượng khi mua vật liệu này, cần kiểm tra một số tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng.

2. Các tiêu chuẩn kỹ thuật cần kiểm tra

2.1. Thành phần hóa học

✔ Hàm lượng Crom (Cr): Đảm bảo khả năng chống ăn mòn và độ bền. 

✔ Hàm lượng Niken (Ni): Cải thiện độ dẻo dai và khả năng chống oxy hóa.

 ✔ Hàm lượng Đồng (Cu): Hỗ trợ khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit. 

✔ Hàm lượng Nitơ (N): Tăng cường độ bền và độ cứng của vật liệu.

2.2. Tính chất cơ học

⭐ Độ bền kéo (Tensile strength): Kiểm tra khả năng chịu lực của vật liệu. 

⭐ Giới hạn chảy (Yield strength): Đánh giá khả năng chống biến dạng dưới tải trọng. 

⭐ Độ giãn dài (Elongation): Quan trọng khi gia công cơ khí, đảm bảo vật liệu không bị giòn. ⭐ Độ cứng (Hardness): Ảnh hưởng đến khả năng chống mài mòn và độ bền va đập.

2.3. Khả năng chống ăn mòn

✔ Kiểm tra khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, nước biển và môi trường công nghiệp. ✔ Đánh giá độ bền chống ăn mòn cục bộ như ăn mòn kẽ nứt, ăn mòn rỗ và ăn mòn do căng thẳng.

2.4. Tiêu chuẩn sản xuất và chứng chỉ chất lượng

⭐ ASTM A240/A182: Tiêu chuẩn Mỹ về thép không gỉ tấm, thanh, ống. 

⭐ EN 10088: Tiêu chuẩn châu Âu về thành phần và tính chất của thép không gỉ. 

⭐ ISO 15510: Quy định quốc tế về mác thép không gỉ. 

⭐ Chứng chỉ kiểm định chất lượng (Mill Test Certificate – MTC) từ nhà sản xuất.

3. Ứng dụng thực tế của Inox X2CrNiCuN23-4

✔ Sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng và hàng hải. 

✔ Được dùng trong sản xuất thiết bị chịu lực cao như bồn áp lực, đường ống, bộ trao đổi nhiệt. 

✔ Phù hợp với các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao trong ngành cơ khí.

4. Kết luận

Khi mua Inox X2CrNiCuN23-4, cần kiểm tra các tiêu chuẩn về thành phần hóa học, tính chất cơ học, khả năng chống ăn mòn và chứng chỉ chất lượng để đảm bảo vật liệu đạt yêu cầu. Điều này giúp lựa chọn sản phẩm phù hợp với ứng dụng và đảm bảo hiệu suất làm việc tối ưu.

📞 Hotline: 0909 246 316

🌐 Website: Vatlieucokhi.net để được tư vấn và báo giá chi tiết.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 120 – Thép Inox Cứng Cao, Chống Mài Mòn [...]

    So Sánh Inox 630 Với Inox 304 Và Inox 316: Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 630 Với Inox 304 Và Inox 316: Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31603

    Thép Inox Austenitic UNS S31603 Thép Inox Austenitic UNS S31603 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Ống Inox 304 Phi 3mm

    Ống Inox 304 Phi 3mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Công Trình Công [...]

    Thép 1.4550

    Thép 1.4550 Thép 1.4550 là gì? Thép 1.4550 là loại thép không gỉ austenit – [...]

    Inox 302 Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào So Với Các Loại Inox Khác

    Inox 302 Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào So Với Các Loại Inox Khác? [...]

    Giá Inox 1.4477 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1.4477 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Cuộn Inox 316 1.5mm

    Cuộn Inox 316 1.5mm – Siêu Bền, Kháng Môi Trường Ăn Mòn, Tối Ưu Cho [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo