So Sánh Độ Bền Của Inox 1.4477 Và Duplex 2205

Thép Inox X5CrNiN19-9

So Sánh Độ Bền Của Inox 1.4477 Và Duplex 2205

1. Giới Thiệu Chung Về Inox 1.4477 Và Duplex 2205

1.1. Inox 1.4477

Inox 1.4477, hay X2CrNiMoN29-7-2, là một loại thép không gỉ Duplex với hàm lượng Cr, Ni, Mo cao, mang lại khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học vượt trội.

1.2. Duplex 2205

Duplex 2205 (UNS S32205/S31803) là một trong những loại thép không gỉ Duplex phổ biến nhất, kết hợp cấu trúc Austenitic và Ferritic, mang lại độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường khác nhau.

2. So Sánh Độ Bền Của Inox 1.4477 Và Duplex 2205

2.1. Độ Bền Kéo (Tensile Strength)

  • Inox 1.4477: 650 – 850 MPa
  • Duplex 2205: 620 – 850 MPa
  • Nhận xét: Cả hai loại có độ bền kéo tương đương nhau, nhưng Inox 1.4477 nhỉnh hơn ở giới hạn dưới.

2.2. Giới Hạn Chảy (Yield Strength)

  • Inox 1.4477: ≥ 450 MPa
  • Duplex 2205: ≥ 450 MPa
  • Nhận xét: Cả hai loại thép đều có giới hạn chảy cao, thích hợp cho các ứng dụng chịu tải lớn.

2.3. Độ Cứng (Hardness)

  • Inox 1.4477: ≤ 290 HB
  • Duplex 2205: 260 – 300 HB
  • Nhận xét: Duplex 2205 có độ cứng nhĩnh hơn ở giới hạn trên.

2.4. Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • Inox 1.4477: Chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường clorua cao như nước biển, hóa chất.
  • Duplex 2205: Chống ăn mòn rất tốt, nhưng kém hơn Inox 1.4477 trong môi trường axit manh.

2.5. Khả Năng Chịu Nhiệt

  • Inox 1.4477: Chịu nhiệt tốt lên đến 300 – 350°C.
  • Duplex 2205: Chịu nhiệt tốt trong khoảng 280 – 315°C.
  • Nhận xét: Inox 1.4477 chịu nhiệt tốt hơn.

3. Kết Luận: Nên Chọn Loại Nào?

  • Nếu bạn cần vật liệu chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt (axit, nước biển), Inox 1.4477 là lựa chọn tốt hơn.
  • Nếu bạn muốn một loại inox Duplex phổ biến, giá hợp lý và độ bền cao, Duplex 2205 là sự lựa chọn phợ hợp.

4. Mua Inox 1.4477 Và Duplex 2205 Uy Tín Ở Đâu?

Bạn đang tìm mua Inox 1.4477 và Duplex 2205 chất lượng cao, giá tốt? Liên hệ ngay:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 26 – Vật Liệu Chính Xác Cho Gia [...]

    Đồng Cuộn 0.5mm

    Đồng Cuộn 0.5mm Đồng Cuộn 0.5mm là gì? Đồng Cuộn 0.5mm là loại dây đồng [...]

    Vật liệu STS304N2

    Vật liệu STS304N2 Vật liệu STS304N2 là gì? Vật liệu STS304N2 là một dạng thép [...]

    Thép Inox 320S31

    Thép Inox 320S31 Thép Inox 320S31 là gì? Thép Inox 320S31 là loại thép không [...]

    Tấm Đồng 0.14mm

    Tấm Đồng 0.14mm Tấm đồng 0.14mm là gì? Tấm đồng 0.14mm là dải đồng lá [...]

    C75200 Copper Alloys

    C75200 Copper Alloys C75200 Copper Alloys là gì? C75200, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    CN102 Materials

    CN102 Materials CN102 Materials là gì? CN102 Materials là hợp kim đồng-niken (Cu-Ni Alloy) với [...]

    Tìm hiểu về Inox STS347

    Tìm hiểu về Inox STS347 và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo