So Sánh Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Với Inox 316L Và Inox 904L

Thép Inox X5CrNiN19-9

So Sánh Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Với Inox 316L Và Inox 904L

Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N, Inox 316L và Inox 904L đều là những loại thép không gỉ với đặc tính chống ăn mòn vượt trội, nhưng mỗi loại có những ưu điểm và ứng dụng riêng. Việc lựa chọn loại inox phù hợp cho các công trình hay ứng dụng cụ thể phụ thuộc vào các yếu tố như môi trường làm việc, yêu cầu về độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, và giá thành.

Thành Phần Hóa Học

  • Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N:

    • Chứa khoảng 22% Crom (Cr), 5% Nickel (Ni), 3% Molybdenum (Mo), và 2% Silicon (Si), với một lượng nhỏ Nitơ (N).

    • Nhờ vào tỷ lệ hợp kim này, Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong ngành dầu khí, hóa chất và hàng hải.

  • Inox 316L:

    • Chứa khoảng 16-18% Crom (Cr), 10-14% Nickel (Ni), và 2-3% Molybdenum (Mo).

    • Inox 316L chủ yếu được sử dụng trong ngành thực phẩm, y tế và các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt và tính an toàn cao.

  • Inox 904L:

    • Chứa khoảng 19-23% Crom (Cr), 24-26% Nickel (Ni), và 4-5% Molybdenum (Mo), với một tỷ lệ rất cao của Nickel, giúp Inox 904L có khả năng chống ăn mòn rất tốt.

    • Inox 904L đặc biệt phù hợp với các ứng dụng trong môi trường hóa chất và công nghiệp dầu khí.

Tính Chất Cơ Học

  • Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N:

    • Đây là loại thép không gỉ siêu duplex với cấu trúc đặc biệt giữa austenitic và ferritic, mang lại sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

    • Độ bền kéo: Khoảng 620 MPa.

  • Inox 316L:

    • Cung cấp khả năng uốn cong tốt và dễ dàng gia công. Tuy nhiên, độ bền cơ học thấp hơn so với Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N.

    • Độ bền kéo: Khoảng 520 MPa.

  • Inox 904L:

    • Tính bền cơ học cao, nhưng cũng rất dễ gia công. Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.

    • Độ bền kéo: Khoảng 500-700 MPa.

Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N:

    • Chống ăn mòn cực kỳ tốt trong môi trường hóa chất mạnh và trong môi trường có nồng độ clorua cao.

    • Chịu được ăn mòn trong môi trường biển và môi trường dầu khí khắc nghiệt.

  • Inox 316L:

    • Là một trong những vật liệu inox chống ăn mòn tốt nhất, đặc biệt là trong môi trường chứa clorua như nước biển.

    • Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn không mạnh mẽ bằng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N hoặc Inox 904L trong môi trường hóa chất nặng.

  • Inox 904L:

    • Chịu được môi trường hóa chất mạnh, đặc biệt là acid sulfuric, acetic, và các hóa chất trong ngành dầu khí.

    • Có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường axit mạnh và clorua, vượt trội hơn Inox 316L và ngang ngửa với Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N.

Ứng Dụng

  • Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N:

    • Phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt trong môi trường dầu khí, hóa chất và hàng hải.

    • Thường được sử dụng trong các bộ phận máy móc, các công trình ngoài khơi hoặc trong các hệ thống xử lý hóa chất.

  • Inox 316L:

    • Sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, y tế và dược phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn cao và dễ dàng vệ sinh.

    • Cũng được sử dụng trong xây dựng và ngành công nghiệp hóa chất.

  • Inox 904L:

    • Được sử dụng nhiều trong các ngành hóa chất, dầu khí, và dược phẩm vì khả năng chống ăn mòn rất cao trong các môi trường khắc nghiệt.

    • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu được môi trường axit mạnh và clorua.

Kết Luận

  • Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng trong ngành dầu khí, hóa chất và hàng hải nhờ vào khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao và độ bền cơ học vượt trội.

  • Inox 316L: Là vật liệu phổ biến cho ngành thực phẩm, y tế và dược phẩm nhờ vào khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh không bằng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N và Inox 904L.

  • Inox 904L: Là lựa chọn tốt nhất trong các môi trường axit mạnh và hóa chất, đặc biệt trong ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí.

Địa Chỉ Cung Cấp Inox Uy Tín Tại Việt Nam

📌 Vatlieucokhi.com: Cung cấp inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N, 316L và 904L đạt tiêu chuẩn quốc tế.
📌 Vatlieutitan.vn: Cung cấp các loại inox chất lượng cao, giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ kỹ thuật.
📌 Hotline: 0909 246 316 – Tư vấn và hỗ trợ 24/7.
📌 Website: vatlieucokhi.com | vatlieutitan.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox F44

    Tìm hiểu về Inox F44 và Ứng dụng của nó Inox F44 là gì? Inox [...]

    So Sánh Inox 1.4477, Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn

    So Sánh Inox 1.4477, Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn? 1. [...]

    Inox 00Cr30Mo2

    Inox 00Cr30Mo2 Inox 00Cr30Mo2 là gì? Inox 00Cr30Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Vật liệu SUS420J2

    Vật liệu SUS420J2 Vật liệu SUS420J2 là gì? Vật liệu SUS420J2 là thép không gỉ [...]

    Dây Đồng 12mm

    Dây Đồng 12mm Dây Đồng 12mm là gì? Dây Đồng 12mm là loại dây đồng [...]

    Inox 314 Có Thể Thay Thế Inox 310S Trong Những Ứng Dụng Nào

    Inox 314 Có Thể Thay Thế Inox 310S Trong Những Ứng Dụng Nào? Inox 314 [...]

    Cuộn Inox 316 1mm

    Cuộn Inox 316 1mm – Chịu Lực Tốt, Kháng Ăn Mòn Mạnh, Lý Tưởng Cho [...]

    Thép Inox Austenitic 201L

    Thép Inox Austenitic 201L Thép Inox Austenitic 201L là gì? Thép Inox Austenitic 201L là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo