So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205

Thép Inox X5CrNiN19-9

So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn?

1. Giới Thiệu Chung

Inox 1.4362 (Duplex 2304) và inox 2205 (Duplex 2205) đều thuộc dòng thép không gỉ duplex, có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, mỗi loại có đặc điểm riêng phù hợp với từng ứng dụng cụ thể. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết này.

2. So Sánh Thành Phần Hóa Học

Thành phần Inox 1.4362 Inox 2205
Crom (Cr) 22-24% 22-23%
Niken (Ni) 3.5-5.5% 4.5-6.5%
Molypden (Mo) 0-0.6% 2.5-3.5%
Cacbon (C) ≤ 0.03% ≤ 0.03%
Mangan (Mn) ≤ 2% ≤ 2%

🔹 Nhận xét: Inox 2205 có hàm lượng molypden cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh và nước biển.

3. So Sánh Độ Bền Và Khả Năng Chống Ăn Mòn

Độ bền cơ học: Inox 2205 có độ bền cao hơn inox 1.4362 nhờ hàm lượng molypden và niken lớn hơn.

Chống ăn mòn: Inox 2205 có khả năng chống ăn mòn cục bộ tốt hơn inox 1.4362, đặc biệt trong môi trường có chứa clo hoặc hóa chất mạnh.

Giá thành hợp lý: Inox 1.4362 có giá thành rẻ hơn so với inox 2205, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu quá cao về chống ăn mòn.

4. Ứng Dụng Thực Tế

Inox 1.4362: Dùng trong ngành dầu khí, công nghiệp hóa chất, kết cấu xây dựng chịu lực.

Inox 2205: Dùng trong môi trường khắc nghiệt như nhà máy hóa chất, công nghiệp hàng hải, hệ thống xử lý nước biển.

5. Khi Nào Nên Chọn Inox 1.4362?

🔸 Nếu cần một loại inox có độ bền cao, chi phí hợp lý, chịu ăn mòn tốt trong điều kiện thông thường → Chọn inox 1.4362.

🔸 Nếu làm việc trong môi trường axit mạnh, nước biển hoặc hóa chất khắc nghiệt → Chọn inox 2205.

6. Mua Inox 1.4362 Và Inox 2205 Ở Đâu?

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: vatlieucokhi.net

💡 Chúng tôi chuyên cung cấp inox 1.4362 và inox 2205 chất lượng cao, giá tốt, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox Phi 5mm

    Lục Giác Inox Phi 5mm – Chính Xác, Cứng Cáp, Ứng Dụng Rộng Trong Cơ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 150 – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cơ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 20 – Ổn Định Cơ Học, Gia Công [...]

    Inox F53 Là Gì?

    Inox F53 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về [...]

    UNS S32900 material

    UNS S32900 material UNS S32900 material là thép không gỉ duplex, thuộc nhóm thép duplex [...]

    Z6CN18.09 stainless steel

    Z6CN18.09 stainless steel Z6CN18.09 stainless steel là gì? Thép không gỉ Z6CN18.09 là thép austenitic [...]

    Thép X2CrNiMoN18-12-4

    Thép X2CrNiMoN18-12-4 Thép X2CrNiMoN18-12-4 là gì? Thép X2CrNiMoN18-12-4 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    C67000 Materials

    C67000 Materials C67000 Materials là gì? C67000 Materials là một loại đồng thau gia công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo