So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn

So Sánh Inox 1.4462 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn?

Giới Thiệu Chung

Inox 1.4462 và Inox 2205 đều thuộc nhóm thép không gỉ duplex, nổi bật với độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, giữa hai loại này vẫn có những điểm khác biệt đáng chú ý. Vậy loại nào tốt hơn? Hãy cùng phân tích!

Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Inox 1.4462 (%) Inox 2205 (%)
C (Carbon) ≤ 0.03 ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.00 ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00 ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035 ≤ 0.030
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015 ≤ 0.020
Cr (Crom) 21.0 – 23.0 22.0 – 23.0
Ni (Niken) 4.5 – 6.5 4.5 – 6.5
Mo (Molypden) 2.5 – 3.5 3.0 – 3.5
N (Nitơ) 0.10 – 0.22 0.14 – 0.20

Tính Chất Cơ Lý

Tính chất Inox 1.4462 Inox 2205
Độ bền kéo (MPa) 650 – 900 620 – 880
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 450 ≥ 450
Độ giãn dài (%) ≥ 25 ≥ 25
Độ cứng (HB) ≤ 290 ≤ 293
Khối lượng riêng (g/cm³) 7.8 7.8
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1350 – 1450 1350 – 1450

Nhận Xét:

  • Inox 1.4462Inox 2205 có độ bền cơ học tương đương nhau.
  • Inox 2205 có hàm lượng Molypden cao hơn một chút, giúp tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ.

Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • Cả hai loại inox đều có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong môi trường nước biển, hóa chất và công nghiệp dầu khí.
  • Inox 2205 có ưu thế hơn trong điều kiện môi trường axit mạnh hoặc clorua nhờ thành phần Molypden cao hơn.

Ứng Dụng

Ứng dụng Inox 1.4462 Inox 2205
Ngành dầu khí
Công nghiệp hóa chất
Ngành thực phẩm
Xây dựng
Gia dụng
Hàng hải

Kết Luận: Nên Chọn Loại Nào?

  • Nếu bạn cần vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao hơn trong môi trường khắc nghiệtInox 2205 là lựa chọn phù hợp.
  • Nếu bạn cần một loại inox có độ bền cao, giá thành hợp lý hơnInox 1.4462 là lựa chọn tốt hơn.

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S31803 Có Thay Thế Được Inox 904L Không

    Inox S31803 Có Thay Thế Được Inox 904L Không? Inox S31803 và Inox 904L đều [...]

    Ống Inox Phi 42mm

    Ống Inox Phi 42mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Dây Đồng 0.15mm

    Dây Đồng 0.15mm Dây Đồng 0.15mm là gì? Dây Đồng 0.15mm là loại dây đồng [...]

    Inox X6CrMo17-1 và Ứng dụng của nó

    Inox X6CrMo17-1 và Ứng dụng của nó Inox X6CrMo17-1 – Thép Không Gỉ Ferritic Bổ [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 6mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 6mm Shim Chêm Đồng Đỏ 6mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Giúp Tăng Độ Bền Inox 1.4162

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Giúp Tăng Độ Bền Inox 1.4162 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox 304S15

    Tìm hiểu về Inox 304S15 và Ứng dụng của nó Inox 304S15 là gì? Inox [...]

    Inox 2324 Có Phù Hợp Cho Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox 2324 Có Phù Hợp Cho Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? Inox 2324 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo