So Sánh Inox 1.4482 Với Inox 304 Và 316 – Loại Nào Tốt Hơn

So sánh Inox 1.4482 với Inox 304 và 316 – Loại nào tốt hơn?

Inox 1.4482, Inox 304 và Inox 316 đều là các loại thép không gỉ phổ biến với đặc tính khác nhau, phù hợp cho từng ứng dụng riêng biệt. Dưới đây là sự so sánh chi tiết giữa ba loại inox này để giúp bạn lựa chọn phù hợp nhất.

1. Thành phần hóa học

Thành phần Inox 1.4482 Inox 304 Inox 316
Cr (%) 21-23 18-20 16-18
Ni (%) 3-4 8-10 10-14
Mo (%) 0.2-0.6 2-3
N (%) 0.1-0.2
Mn (%) ≤2.0 ≤2.0 ≤2.0
C (%) ≤0.03 ≤0.08 ≤0.08

2. So sánh đặc tính cơ học

Đặc tính Inox 1.4482 Inox 304 Inox 316
Chống ăn mòn ⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐
Độ bền cơ học ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐
Chịu nhiệt ⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐
Khả năng gia công ⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐
Khả năng hàn ⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐

3. Ứng dụng thực tế

  • Inox 1.4482: Thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt như ngành dầu khí, công nghiệp hóa chất, tàu biển và công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao.
  • Inox 304: Phù hợp với các ứng dụng thông dụng như bếp ăn, thiết bị gia dụng, bồn rửa, hệ thống đường ống và trang trí nội thất.
  • Inox 316: Chuyên dùng trong các môi trường có hóa chất mạnh hoặc tiếp xúc với nước biển, như thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm và hàng hải.

Kết luận

Mỗi loại inox đều có ưu điểm riêng:

  • Nếu cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt, Inox 1.4482 là lựa chọn tối ưu.
  • Nếu muốn inox dễ gia công, có tính thẩm mỹ cao và chi phí hợp lý, Inox 304 là sự lựa chọn phổ biến.
  • Nếu yêu cầu chống ăn mòn cực tốt trong môi trường hóa chất hoặc nước biển, Inox 316 là lựa chọn hàng đầu.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất:

📌 SĐT/Zalo: 0909 246 316

📩 Email: info@vatlieucokhi.net

🌐 Website: vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm Hiểu Về Inox 08X21H6M2T

    Tìm Hiểu Về Inox 08X21H6M2T – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 08X21H6M2T [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 12X21H5T So Với Inox 304

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 12X21H5T So Với Inox 304 Inox 12X21H5T và [...]

    Tấm Inox 321 18mm

    Tấm Inox 321 18mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 11 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Môi Trường [...]

    Tấm Inox 304 0.75mm

    Tấm Inox 304 0.75mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Độ Dày [...]

    Cuộn Inox 409 3mm

    Cuộn Inox 409 3mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Kết Cấu Bền Vững, Chịu [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrMoTi17-1 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrMoTi17-1 và Ứng dụng của nó Inox X2CrMoTi17-1 – Thép Không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo