So Sánh Inox 2101 LDX Với Inox 2205

So Sánh Inox 2101 LDX Với Inox 2205 – Loại Nào Tốt Hơn?

1. Giới thiệu chung về Inox 2101 LDX và Inox 2205

Inox 2101 LDX và Inox 2205 đều là thép không gỉ hai pha (duplex), nhưng có sự khác biệt đáng kể về thành phần hóa học, tính chất cơ học và ứng dụng thực tế. Việc lựa chọn giữa hai loại này phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng cụ thể.

2. So sánh thành phần hóa học

Thành phần Inox 2101 LDX Inox 2205
Crom (Cr) 21% 22-23%
Niken (Ni) 1.5% 4.5-6.5%
Mangan (Mn) 5% ≤ 2%
Molypden (Mo) 0.3% 3-3.5%
Nitơ (N) 0.22% 0.14-0.2%
Cacbon (C) ≤ 0.03% ≤ 0.03%

Inox 2205 có hàm lượng crom và molypden cao hơn, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.

3. So sánh tính chất cơ học

Tính chất Inox 2101 LDX Inox 2205
Độ bền kéo 650-850 MPa 620-880 MPa
Độ chảy (Yield strength) ≥ 450 MPa ≥ 450 MPa
Độ dãn dài 25% 25%
Độ cứng 25-30 HRC 28-32 HRC

Cả hai loại inox này đều có độ bền cao, nhưng Inox 2205 có độ cứng nhỉnh hơn một chút, giúp tăng khả năng chịu mài mòn.

4. So sánh khả năng chống ăn mòn

  • Inox 2205: Nhờ hàm lượng molypden cao, Inox 2205 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt là trong môi trường chứa clo, axit và nước biển.
  • Inox 2101 LDX: Chống ăn mòn tốt hơn Inox 304 nhưng kém hơn Inox 2205, phù hợp với môi trường có độ ăn mòn vừa phải.

5. So sánh ứng dụng thực tế

  • Inox 2101 LDX:
    • Kết cấu xây dựng ngoài trời
    • Lan can, cầu thang
    • Thiết bị chế biến thực phẩm
    • Đường ống và bồn chứa công nghiệp nhẹ
  • Inox 2205:
    • Công trình ngoài khơi, tàu biển
    • Công nghiệp dầu khí và hóa chất
    • Hệ thống đường ống và bồn chứa chịu áp lực cao
    • Môi trường nước biển và axit mạnh

6. Nên chọn loại nào?

  • Nếu cần một loại inox có độ bền tốt, chi phí thấp hơn và dùng trong môi trường không quá khắc nghiệt, Inox 2101 LDX là lựa chọn hợp lý.
  • Nếu sử dụng trong môi trường ăn mòn cao, yêu cầu độ bền lâu dài hơn, Inox 2205 là lựa chọn tối ưu.

7. Mua Inox 2101 LDX và Inox 2205 chất lượng ở đâu?

Chúng tôi cung cấp cả Inox 2101 LDX và Inox 2205 với chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế.

Tham khảo thêm:
vatlieutitan.vn | vatlieucokhi.com | vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Phi 30

    Lục Giác Đồng Phi 30 Lục Giác Đồng Phi 30 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 2301

    Tìm hiểu về Inox 2301 và Ứng dụng của nó Inox 2301 là gì? Inox [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1.4482

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1.4482 Inox 1.4482 là một loại [...]

    Vật liệu X38CrMo14

    Vật liệu X38CrMo14 Vật liệu X38CrMo14 là gì? Vật liệu X38CrMo14 là một loại thép [...]

    Inox STS420J2

    Inox STS420J2 Inox STS420J2 là gì? Inox STS420J2 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Tìm hiểu về Inox XM7

    Tìm hiểu về Inox XM7 và Ứng dụng của nó Inox XM7 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 420 0.75mm

    Tấm Inox 420 0.75mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 420 [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 42mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 42mm – Độ Bền Cơ Học Cao, Chống Gỉ Tuyệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo