So Sánh Inox 310S Và Inox 316

Thép Inox X5CrNiN19-9

So Sánh Inox 310S Và Inox 316 – Nên Dùng Loại Nào Cho Nhiệt Độ Cao?

Inox 310S và Inox 316 là hai dòng thép không gỉ cao cấp, thường được sử dụng trong các môi trường làm việc khắc nghiệt. Tuy nhiên, nếu xét riêng về khả năng chịu nhiệt, thì nên chọn loại nào? Bài viết dưới đây sẽ so sánh chi tiết giữa Inox 310S và Inox 316 để giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho ứng dụng nhiệt độ cao.

1. Thành phần hóa học và đặc tính cơ bản

Inox 310S:

  • Cr (Chromium): 24–26%
  • Ni (Nickel): 19–22%
  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến 1100°C trong không khí.
  • Rất phù hợp cho môi trường nhiệt luyện, công nghiệp nặng, nơi có nhiệt độ cao kéo dài.

Inox 316:

  • Cr (Chromium): 16–18%
  • Ni (Nickel): 10–14%
  • Mo (Molypden): 2–3% – tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục khuyến nghị: ≤ 870°C.
  • Chuyên dùng trong môi trường ăn mòn, như nước biển, axit nhẹ, ngành y tế – nhưng không tối ưu ở nhiệt độ cực cao.

2. So sánh khả năng chịu nhiệt

Tiêu chí Inox 310S Inox 316
Nhiệt độ làm việc liên tục Tới 1100°C Tối đa khoảng 870°C
Nhiệt độ oxy hóa tối đa Tới 1150°C Khoảng 870°C (ngắn hạn)
Ổn định cấu trúc ở nhiệt cao Rất tốt Tốt, nhưng không bằng 310S
Dễ bị gãy nứt ở nhiệt cao Hạn chế tốt Có thể bị ảnh hưởng

Kết luận: Inox 310S vượt trội hơn rõ rệt về khả năng chịu nhiệt so với Inox 316. Nếu môi trường làm việc có nhiệt độ cao thường xuyên hoặc yêu cầu chống oxy hóa ở nhiệt độ trên 1000°C, thì Inox 310S là lựa chọn tối ưu.

3. Ứng dụng điển hình

Inox 310S:

  • Bộ trao đổi nhiệt.
  • Lò nung, băng chuyền nhiệt luyện.
  • Ống xả, thiết bị ngành xi măng, gang thép.
  • Công nghiệp hóa dầu nhiệt độ cao.

Inox 316:

  • Bồn chứa hóa chất, axit.
  • Ống dẫn nước biển, thiết bị y tế, dược phẩm.
  • Kết cấu ngoài trời, môi trường ăn mòn cao nhưng nhiệt độ trung bình.

4. Nên chọn loại nào cho nhiệt độ cao?

  • Chọn Inox 310S nếu bạn cần:
    • Làm việc liên tục ở nhiệt độ trên 900°C.
    • Chống oxy hóa và ăn mòn ở điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
    • Độ ổn định cơ học và cấu trúc cao khi nung nóng lâu dài.
  • Chọn Inox 316 nếu:
    • Nhiệt độ làm việc < 800°C.
    • Ưu tiên khả năng chống ăn mòn hóa chất, nước muối, axit hữu cơ.

5. Mua Inox 310S và 316 ở đâu uy tín?

Để chọn đúng loại Inox phù hợp với nhu cầu sử dụng, bạn nên làm việc với nhà cung cấp uy tín, có chứng chỉ chất lượng đầy đủ (CO-CQ). Hãy liên hệ ngay với:

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm tại:

Kết luận

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu cho môi trường nhiệt độ cao, thì Inox 310S chính là sự lựa chọn lý tưởng nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội. Inox 316 tuy có khả năng kháng ăn mòn tốt, nhưng giới hạn về nhiệt độ khiến nó không phải là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng nhiệt độ cực cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 0.03mm

    Cuộn Inox 0.03mm – Giải Pháp Mỏng, Bền Và Chịu Lực Tốt Cho Các Ứng [...]

    Tấm Inox 301 0.10mm

    Tấm Inox 301 0.10mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]

    Thép Inox 0Cr18Ni13Si4

    Thép Inox 0Cr18Ni13Si4 Thép Inox 0Cr18Ni13Si4 là gì? Thép Inox 0Cr18Ni13Si4 là một loại thép [...]

    Tấm Đồng 0.13mm

    Tấm Đồng 0.13mm Tấm đồng 0.13mm là gì? Tấm đồng 0.13mm là dải đồng lá [...]

    SUS302B material

    SUS302B material SUS302B material là gì? SUS302B là thép không gỉ austenitic thuộc dòng SUS300 [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox SUS329J3L Đúng Cách Để Tăng Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox SUS329J3L Đúng Cách Để Tăng Tuổi Thọ Inox SUS329J3L [...]

    Đồng Hợp Kim CuTeP

    Đồng Hợp Kim CuTeP Đồng Hợp Kim CuTeP là gì? Đồng Hợp Kim CuTeP là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 17 – Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Cơ Khí [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo