So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 2205

Thép Inox X5CrNiN19-9

So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 2205 – Nên Chọn Loại Nào?

1. Giới thiệu về Inox DX 2202 và Inox 2205

Inox DX 2202 và Inox 2205 đều thuộc nhóm thép không gỉ song pha (duplex), có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, mỗi loại inox có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn so sánh chi tiết hai loại inox này để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

2. So sánh thành phần hóa học

Thành phần DX 2202 (%) 2205 (%)
Crom (Cr) 21 – 23 22 – 23
Niken (Ni) 1.5 – 2.5 4.5 – 6.5
Molypden (Mo) 0.3 – 0.8 3 – 3.5
Mangan (Mn) ≤ 2.0 ≤ 2.0
Silic (Si) ≤ 1.0 ≤ 1.0

3. So sánh đặc tính cơ học

Đặc tính DX 2202 2205
Độ bền kéo (MPa) 600 – 800 620 – 880
Độ bền chảy (MPa) 400 – 550 450 – 600
Độ dãn dài (%) ≥ 25 ≥ 25
Độ cứng (HB) 230 260

4. Khả năng chống ăn mòn

  • Inox DX 2202: Chống ăn mòn tốt trong môi trường axit nhẹ và môi trường nước biển ở mức trung bình.
  • Inox 2205: Khả năng chống ăn mòn cao hơn nhờ hàm lượng niken và molypden lớn hơn, đặc biệt phù hợp với môi trường hóa chất mạnh và nước biển có độ mặn cao.

5. Khả năng chịu nhiệt

  • DX 2202: Làm việc tốt ở nhiệt độ từ -50°C đến 300°C.
  • 2205: Chịu được nhiệt độ cao hơn, có thể lên đến -50°C đến 350°C mà vẫn giữ được độ bền tốt.

6. Ứng dụng thực tế

Ứng dụng DX 2202 2205
Công nghiệp thực phẩm ✔✔
Công nghiệp hóa chất ✔✔✔
Xây dựng, kết cấu thép ✔✔ ✔✔✔
Ống dẫn dầu khí ✔✔✔
Môi trường nước biển ✔✔✔

7. Nên chọn Inox DX 2202 hay Inox 2205?

  • Chọn Inox DX 2202 nếu: Cần một loại inox bền, giá thành hợp lý và có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Chọn Inox 2205 nếu: Cần một vật liệu có độ bền cao hơn, chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển có độ mặn cao.

8. Mua Inox DX 2202 và Inox 2205 ở đâu?

Chúng tôi cung cấp cả Inox DX 2202 và Inox 2205 với chất lượng đảm bảo, giá cạnh tranh và đầy đủ chứng nhận kỹ thuật.

Tham khảo thêm:
vatlieutitan.vn | vatlieucokhi.com | vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2

    Hợp Kim Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 Hợp Kim Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là gì? Hợp Kim Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là [...]

    Inox 12X21H5T Có Dễ Gia Công Và Hàn Không

    Inox 12X21H5T Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Inox 12X21H5T là một loại thép [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 89mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 89mm – Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Cao, Phù Hợp [...]

    CW617N Copper Alloys

    CW617N Copper Alloys CW617N Copper Alloys là gì? CW617N Copper Alloys là một loại hợp [...]

    Ống Inox 316 Phi 50mm

    Ống Inox 316 Phi 50mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường Khắc [...]

    Tấm Inox 316 0.55mm

    Tấm Inox 316 0.55mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.55mm là [...]

    Thép không gỉ SUS201

    Thép không gỉ SUS201 Thép không gỉ SUS201 là một loại thép austenitic phổ biến, [...]

    Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N

    Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì? Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo