So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn?
1. Giới thiệu chung về các loại inox
Inox DX 2202, Inox 304 và Inox 316 đều là những dòng thép không gỉ được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Tuy nhiên, mỗi loại có đặc tính riêng biệt về độ bền, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng thực tế. Bài viết này sẽ giúp bạn so sánh chi tiết để chọn ra loại inox phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
2. Thành phần hóa học và đặc tính cơ học
Thành phần hóa học
Thành phần |
Inox DX 2202 |
Inox 304 |
Inox 316 |
Cr (Crom) |
21 – 23% |
18 – 20% |
16 – 18% |
Ni (Niken) |
1.0 – 2.5% |
8 – 10.5% |
10 – 14% |
Mo (Molypden) |
≤ 0.3% |
Không có |
2 – 3% |
Mn (Mangan) |
≤ 2.0% |
≤ 2.0% |
≤ 2.0% |
Si (Silic) |
≤ 1.0% |
≤ 1.0% |
≤ 1.0% |
C (Carbon) |
≤ 0.03% |
≤ 0.08% |
≤ 0.08% |
N (Nitơ) |
0.1 – 0.2% |
Không có |
Không có |
Đặc tính cơ học
Đặc tính |
Inox DX 2202 |
Inox 304 |
Inox 316 |
Độ bền kéo (MPa) |
600 – 800 |
515 – 750 |
515 – 750 |
Độ bền chảy (MPa) |
≥ 400 |
≥ 205 |
≥ 205 |
Độ giãn dài (%) |
~25 |
~40 |
~40 |
Độ cứng (HRC) |
≤ 30 |
≤ 20 |
≤ 20 |
3. So sánh khả năng chống ăn mòn
- Inox DX 2202 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường có muối clorua và hóa chất nhẹ, nhưng kém hơn Inox 316 trong môi trường axit mạnh.
- Inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường nhưng dễ bị ăn mòn trong môi trường clorua cao.
- Inox 316 vượt trội về khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có hóa chất và nước biển nhờ vào hàm lượng molypden cao.
4. Ứng dụng thực tế
Ứng dụng |
Inox DX 2202 |
Inox 304 |
Inox 316 |
Ngành hóa chất |
Trung bình |
Thấp |
Cao |
Ngành thực phẩm |
Cao |
Cao |
Rất cao |
Kết cấu công trình |
Cao |
Trung bình |
Cao |
Đóng tàu, hàng hải |
Trung bình |
Thấp |
Rất cao |
Bồn chứa hóa chất |
Cao |
Thấp |
Rất cao |
Ống dẫn nước, khí |
Cao |
Trung bình |
Cao |
5. Kết luận – Nên chọn loại inox nào?
- Chọn Inox DX 2202 nếu bạn cần một loại inox có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt với giá thành hợp lý.
- Chọn Inox 304 nếu môi trường sử dụng không quá khắc nghiệt, yêu cầu chống ăn mòn ở mức trung bình và giá cả phải chăng.
- Chọn Inox 316 nếu bạn cần inox có khả năng chống ăn mòn tối ưu, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất mạnh.
Mọi chi tiết về sản phẩm, vui lòng liên hệ:
Tham khảo thêm:
vatlieutitan.vn | vatlieucokhi.com | vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên |
Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo |
0909.246.316 |
Mail |
vatlieucokhi.net@gmail.com |
Website: |
vatlieucokhi.net |
Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 12.7 – Bền Bỉ, Chịu Lực Cao, Chính [...]
Tìm hiểu về Inox X5CrNiCu19-6-2 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiCu19-6-2 là gì? Inox [...]
Tấm Inox 440 100mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]
Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]
So Sánh Inox 316 Với Inox 316L – Sự Khác Biệt Quan Trọng 1. Giới [...]
Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 88 – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Gia Công [...]
Tấm Đồng 24mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm đồng 24mm [...]
Đồng CW714R Đồng CW714R là gì? Đồng CW714R là hợp kim đồng-niken-kẽm-nhôm cao cấp, thường [...]