So Sánh Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Với Các Loại Inox Khác

So Sánh Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Với Các Loại Inox Khác

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 thuộc nhóm Super Duplex Stainless Steel, có thành phần hóa học tối ưu giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học. Dưới đây là bảng so sánh thành phần hóa học của inox này với các loại inox phổ biến khác:

Loại inox Cr (%) Ni (%) Mo (%) Cu (%) W (%) N (%) C (%) Si (%) Mn (%)
X2CrNiMoCuWN25-7-4 25 7 4 1-2 0.5-1 0.3 ≤0.03 ≤1.0 ≤1.5
316L 16-18 10-14 2-3 ≤0.03 ≤1.0 ≤2.0
304 18-20 8-10.5 ≤0.08 ≤1.0 ≤2.0
2205 Duplex 22 5-6 3 0.15 ≤0.03 ≤1.0 ≤2.0

2. Đặc Tính Cơ Học So Sánh

Dưới đây là bảng so sánh một số đặc tính cơ học quan trọng của inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 với các loại inox khác:

Loại inox Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Độ cứng (HB)
X2CrNiMoCuWN25-7-4 ≥ 750 ≥ 550 ≥ 20 ≤ 270
316L ≥ 485 ≥ 170 ≥ 40 ≤ 217
304 ≥ 515 ≥ 205 ≥ 40 ≤ 201
2205 Duplex ≥ 620 ≥ 450 ≥ 25 ≤ 290

3. So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • X2CrNiMoCuWN25-7-4 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 316L, 304 và 2205 Duplex, đặc biệt trong môi trường chứa clorua, axit và môi trường biển.
  • Nhờ hàm lượng Cr, Mo, Cu và W, loại inox này có khả năng chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn rỗ và ăn mòn do axit mạnh tốt hơn so với 316L304.
  • 2205 Duplex có khả năng chống ăn mòn tốt nhưng vẫn thấp hơn X2CrNiMoCuWN25-7-4 trong môi trường khắc nghiệt.

4. Ứng Dụng So Sánh

Loại inox Ứng dụng phổ biến
X2CrNiMoCuWN25-7-4 Ngành dầu khí, hóa chất, đóng tàu, xử lý nước biển
316L Thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất nhẹ
304 Gia dụng, trang trí, thiết bị công nghiệp nhẹ
2205 Duplex Ngành dầu khí, công nghiệp hóa chất, trao đổi nhiệt

5. Kết Luận

Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 vượt trội so với các loại inox khác về khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho ngành hóa chất, dầu khí, đóng tàu và công nghiệp nặng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 400 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Công [...]

    Cuộn Inox 316 0.19mm

    Cuộn Inox 316 0.19mm – Vật Liệu Siêu Mỏng, Siêu Bền, Chống Ăn Mòn Hiệu [...]

    Tấm Inox 410 18mm

    Tấm Inox 410 18mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Đặc Tính Nổi Bật Và Lý Do Nên Chọn Cho Các Dự Án Công Nghiệp

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Đặc Tính Nổi Bật Và Lý Do Nên Chọn Cho Các Dự Án [...]

    Ống Inox 316 Phi 1.2mm

    Ống Inox 316 Phi 1.2mm – Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Độ Bền Cơ Học [...]

    Ống Inox 304 Phi 42mm

    Ống Inox 304 Phi 42mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 Là Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 Là Bao Nhiêu Độ C? 1. Giới Thiệu [...]

    Tại Sao Giá Inox S32760 Cao Hơn So Với Inox 316L Và 304

    Tại Sao Giá Inox S32760 Cao Hơn So Với Inox 316L Và 304? Tổng Quan [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo