So Sánh Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Với Các Loại Inox Khác

Inox 12X18H10E

So Sánh Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Với Các Loại Inox Khác

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 thuộc nhóm Super Duplex Stainless Steel, có thành phần hóa học tối ưu giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học. Dưới đây là bảng so sánh thành phần hóa học của inox này với các loại inox phổ biến khác:

Loại inox Cr (%) Ni (%) Mo (%) Cu (%) W (%) N (%) C (%) Si (%) Mn (%)
X2CrNiMoCuWN25-7-4 25 7 4 1-2 0.5-1 0.3 ≤0.03 ≤1.0 ≤1.5
316L 16-18 10-14 2-3 ≤0.03 ≤1.0 ≤2.0
304 18-20 8-10.5 ≤0.08 ≤1.0 ≤2.0
2205 Duplex 22 5-6 3 0.15 ≤0.03 ≤1.0 ≤2.0

2. Đặc Tính Cơ Học So Sánh

Dưới đây là bảng so sánh một số đặc tính cơ học quan trọng của inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 với các loại inox khác:

Loại inox Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Độ cứng (HB)
X2CrNiMoCuWN25-7-4 ≥ 750 ≥ 550 ≥ 20 ≤ 270
316L ≥ 485 ≥ 170 ≥ 40 ≤ 217
304 ≥ 515 ≥ 205 ≥ 40 ≤ 201
2205 Duplex ≥ 620 ≥ 450 ≥ 25 ≤ 290

3. So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • X2CrNiMoCuWN25-7-4 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 316L, 304 và 2205 Duplex, đặc biệt trong môi trường chứa clorua, axit và môi trường biển.
  • Nhờ hàm lượng Cr, Mo, Cu và W, loại inox này có khả năng chống ăn mòn kẽ hở, ăn mòn rỗ và ăn mòn do axit mạnh tốt hơn so với 316L304.
  • 2205 Duplex có khả năng chống ăn mòn tốt nhưng vẫn thấp hơn X2CrNiMoCuWN25-7-4 trong môi trường khắc nghiệt.

4. Ứng Dụng So Sánh

Loại inox Ứng dụng phổ biến
X2CrNiMoCuWN25-7-4 Ngành dầu khí, hóa chất, đóng tàu, xử lý nước biển
316L Thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất nhẹ
304 Gia dụng, trang trí, thiết bị công nghiệp nhẹ
2205 Duplex Ngành dầu khí, công nghiệp hóa chất, trao đổi nhiệt

5. Kết Luận

Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 vượt trội so với các loại inox khác về khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho ngành hóa chất, dầu khí, đóng tàu và công nghiệp nặng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thép SUS329J3L

    Thép SUS329J3L Thép SUS329J3L là gì? Thép SUS329J3L là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Thép SAE 30302

    Thép SAE 30302 Thép SAE 30302 là gì? Thép SAE 30302 là một loại thép [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Inox 140mm Là Gì

    Tấm Inox 140mm Là Gì? Tấm Inox 140mm là dòng thép không gỉ có độ [...]

    Inox X39Cr13

    Inox X39Cr13 Inox X39Cr13 là gì? Inox X39Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Khám Phá Inox X2CrNiMoN12-5-3: Thành Phần Hóa Học Và Những Ứng Dụng Nổi Bật

    Khám Phá Inox X2CrNiMoN12-5-3: Thành Phần Hóa Học Và Những Ứng Dụng Nổi Bật Inox [...]

    Ống Inox 201 Phi 73mm

    Ống Inox 201 Phi 73mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Công Trình Cỡ Lớn [...]

    Thép 20X13

    Thép 20X13 Thép 20X13 là gì? Thép 20X13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo