Sự Khác Biệt Giữa Inox 316 Và Các Loại Inox Thông Thường Nằm Ở Điểm Nào

Thép Inox X5CrNiN19-9

Sự Khác Biệt Giữa Inox 316 Và Các Loại Inox Thông Thường Nằm Ở Điểm Nào?

1. Tổng quan về Inox 316

Inox 316 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, chứa thành phần chính là Cr (16–18%), Ni (10–14%) và đặc biệt là Mo (2–3%) – chính nguyên tố Molypden này giúp Inox 316 chống ăn mòn vượt trội hơn nhiều so với các loại inox thông thường như Inox 201 hay Inox 304.

2. Sự khác biệt lớn nhất: Khả năng chống ăn mòn

Inox 316 vs Inox 304:

  • Inox 304 không chứa Molypden, nên kháng clorua yếu hơn.
  • Inox 316 chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường nước biển, axit yếu, nước muối.

Inox 316 vs Inox 201:

  • Inox 201 rẻ hơn nhiều nhưng chống gỉ kém, nhanh bị hoen ố khi tiếp xúc môi trường ẩm ướt.
  • Inox 316 duy trì độ sáng bóng, bền đẹp trong môi trường khắc nghiệt.

3. Khác biệt về ứng dụng thực tế

Loại Inox Ứng Dụng Phổ Biến Độ Bền Môi Trường Khắc Nghiệt
316 Thiết bị y tế, hóa chất, hàng hải ⭐⭐⭐⭐⭐
304 Dụng cụ nhà bếp, nội thất, máy móc ⭐⭐⭐
201 Vật liệu giá rẻ, đồ trang trí trong nhà

Inox 316 thường được chọn cho:

  • Thiết bị trong ngành công nghiệp hóa chất
  • Trang thiết bị y tế và thực phẩm
  • Công trình ven biển hoặc tiếp xúc nước muối

4. Khả năng chịu nhiệt

Inox 316 có thể chịu được:

  • Nhiệt độ lên đến 870°C khi hoạt động liên tục
  • Nhiệt độ đến 925°C trong thời gian ngắn

Trong khi Inox 201 hoặc 304 có giới hạn nhiệt thấp hơn, dễ bị mất cơ tính và đổi màu ở mức nhiệt cao.

5. Khả năng gia công và hàn

  • Inox 316 có khả năng gia công và hàn tốt, không khác biệt nhiều so với Inox 304.
  • Tuy nhiên, khi gia công trong môi trường yêu cầu phi từ tính, Inox 316 có lợi thế vì có từ tính rất thấp, phù hợp dùng trong thiết bị điện tử hoặc đo lường.

6. Khác biệt về giá thành

  • Inox 316 có giá cao hơn các loại inox phổ biến khác như 304 hay 201.
  • Tuy nhiên, đây là sự đầu tư xứng đáng cho các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ dài, độ an toàn cao và chống ăn mòn tối ưu.

7. Kết luận

Sự khác biệt lớn nhất giữa Inox 316 và các loại inox thông thường nằm ở khả năng chống ăn mòn vượt trội, nhất là trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất hoặc môi trường nhiệt cao. Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu cho ứng dụng ngoài trời, môi trường biển hay công nghiệp nặng – Inox 316 chính là lựa chọn lý tưởng.

📞 Tư vấn vật liệu – Gọi ngay 0909 246 316
📧 Email: info@vatlieucokhi.net
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

🔗 Tham khảo thêm:
vatlieucokhi.com
vatlieutitan.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox SUS301

    Tìm hiểu về Inox SUS301 và Ứng dụng của nó Tổng quan về Inox SUS301 [...]

    Ống Inox 310S Phi 260mm

    Ống Inox 310S Phi 260mm – Chịu Nhiệt Tốt, Độ Bền Cao Cho Môi Trường [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4315

    Tìm hiểu về Inox 1.4315 và Ứng dụng của nó Inox 1.4315 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 12X13

    Thép không gỉ 12X13 Thép không gỉ 12X13 là gì? Thép không gỉ 12X13 là [...]

    Láp Đồng Phi 11

    Láp Đồng Phi 11 Láp Đồng Phi 11 là gì? Láp Đồng Phi 11 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiN19-9

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiN19-9 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiN19-9 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 409 3mm

    Cuộn Inox 409 3mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Kết Cấu Bền Vững, Chịu [...]

    Thép Inox 1.4948

    Thép Inox 1.4948 Thép Inox 1.4948 là gì? Thép Inox 1.4948, còn được biết đến [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo