Sự Khác Biệt Giữa Inox X2CrNiMoN25-7-4 Và Các Loại Inox 316 904L

Thép Inox X5CrNiN19-9

Sự Khác Biệt Giữa Inox X2CrNiMoN25-7-4 Và Các Loại Inox 316, 904L

1. Giới Thiệu Chung

Inox X2CrNiMoN25-7-4, inox 316, và inox 904L đều là những loại thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Tuy nhiên, mỗi loại inox có những đặc điểm riêng biệt về thành phần hóa học, cơ tính, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa chúng để có sự lựa chọn phù hợp.

2. Thành Phần Hóa Học

Bảng dưới đây so sánh thành phần hóa học của ba loại inox này:

Nguyên tố X2CrNiMoN25-7-4 316 904L
Cr (%) 25 16-18 19-23
Ni (%) 7 10-14 23-28
Mo (%) 4 2-3 4-5
N (%) 0.3 ≤0.1 ≤0.1
C (%) ≤0.03 ≤0.08 ≤0.02
Mn (%) ≤1.5 ≤2.0 ≤2.0
Si (%) ≤1.0 ≤1.0 ≤1.0
Cu (%) 1.0-2.0

Điểm nổi bật:

  • Inox X2CrNiMoN25-7-4: Có hàm lượng Cr, Mo, và N cao, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.
  • Inox 316: Chứa Molypden (Mo) thấp hơn, nên khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt kém hơn.
  • Inox 904L: Có hàm lượng Ni và Cu cao, giúp cải thiện tính chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh.

3. Đặc Tính Cơ Học

Bảng sau so sánh cơ tính của các loại inox:

Tính chất X2CrNiMoN25-7-4 316 904L
Độ bền kéo (MPa) 700-900 515-690 490-600
Độ cứng (HB) 270-310 150-200 170-190
Độ giãn dài (%) 20-25 40 35

Nhận xét:

  • X2CrNiMoN25-7-4 có độ bền kéo cao nhất, phù hợp với môi trường chịu lực lớn.
  • Inox 316 có độ dẻo cao, dễ gia công hơn.
  • Inox 904L có độ bền thấp hơn nhưng khả năng chống axit tốt hơn.

4. Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • X2CrNiMoN25-7-4: Chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, dầu khí và hóa chất.
  • Inox 316: Phù hợp cho môi trường nước ngọt, thực phẩm, dược phẩm.
  • Inox 904L: Đặc biệt chống ăn mòn trong môi trường axit sulfuric, phosphoric và hóa chất mạnh.

5. Ứng Dụng Của Từng Loại Inox

Ứng dụng X2CrNiMoN25-7-4 316 904L
Công nghiệp dầu khí
Công nghiệp hàng hải
Ngành thực phẩm
Ngành hóa chất
Cầu cảng, công trình ngoài trời

6. Kết Luận

  • Nếu cần inox chịu lực cao, chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt (biển, dầu khí, hóa chất), nên chọn X2CrNiMoN25-7-4.
  • Nếu cần inox dễ gia công, giá thành hợp lý cho thực phẩm và y tế, inox 316 là lựa chọn phù hợp.
  • Nếu môi trường tiếp xúc với axit mạnh, inox 904L là lựa chọn tối ưu.

Hy vọng bài viết giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về sự khác biệt giữa các loại inox này.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    1.4550 stainless steel

    1.4550 stainless steel 1.4550 stainless steel là gì? 1.4550 là thép không gỉ duplex, còn [...]

    Tấm Inox 90mm Là Gì

    Tấm Inox 90mm Là Gì? Tấm Inox 90mm là loại tấm thép không gỉ có [...]

    X2CrNiN18-10 material

    X2CrNiN18-10 material X2CrNiN18-10 material là gì? X2CrNiN18-10 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 100 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiCuN23-4 Trong Chế Tạo Khuôn Mẫu Cơ Khí

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiCuN23-4 Trong Chế Tạo Khuôn Mẫu Cơ Khí 1. Giới thiệu [...]

    Inox 1.4477

    Inox 1.4477 Inox 1.4477 là gì? Inox 1.4477 là thép không gỉ duplex (lớp kép), [...]

    Thép Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

    Thép Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N Thép Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì? Thép Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là một loại thép [...]

    Thép không gỉ SUS329J3L

    Thép không gỉ SUS329J3L Thép không gỉ SUS329J3L là thép duplex austenitic-ferritic cao cấp, carbon [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo