Tấm Inox 430 0.25mm

Thép Inox X5CrNiN19-9

Tấm Inox 430 0.25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng

Giới Thiệu Chung Về Tấm Inox 430 0.25mm

Tấm Inox 430 0.25mm là một loại vật liệu thép không gỉ ferritic, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khô ráo và dễ gia công. Với độ dày 0.25mm, tấm inox này có sự kết hợp tuyệt vời giữa tính ổn định và khả năng gia công dễ dàng, giúp giảm chi phí sản xuất nhưng vẫn đảm bảo chất lượng trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

Inox 430 không chứa nickel, giúp giảm chi phí nhưng vẫn duy trì độ bền và tính chống ăn mòn trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Đặc biệt, tấm inox này còn có tính từ tính, rất hữu ích trong các ứng dụng yêu cầu tính năng từ tính như thiết bị điện.

Thành Phần Hóa Học Của Inox 430

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Carbon (C) ≤ 0.12
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Nickel (Ni) ≤ 0.75
Sắt (Fe) Còn lại (chủ yếu)

Tính Chất Của Tấm Inox 430 0.25mm

Khả năng chống ăn mòn tốt:
Tấm inox 430 0.25mm có khả năng chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khô ráo và không bị ảnh hưởng bởi nước hay các chất lỏng thông thường. Tuy nhiên, nó không phù hợp với môi trường có tính ăn mòn cao như acid mạnh hay dung môi.

Tính từ tính:
Tính từ tính của inox 430 giúp nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính từ như các thiết bị cảm biến, nam châm, các bộ phận từ tính trong các ứng dụng công nghiệp.

Dễ gia công:
Inox 430 0.25mm dễ dàng gia công, có thể cắt, uốn và hàn mà không làm giảm các đặc tính cơ học của vật liệu, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.

Bề mặt sáng bóng và dễ vệ sinh:
Với bề mặt sáng bóng, inox 430 không chỉ mang lại vẻ đẹp cho sản phẩm mà còn dễ dàng vệ sinh, giúp bảo trì nhanh chóng và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Khả năng chịu nhiệt cao:
Tấm inox 430 có thể chịu được nhiệt độ lên đến 815°C, giúp vật liệu ổn định trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.

Ứng Dụng Của Tấm Inox 430 0.25mm

Thiết bị gia dụng:
Tấm inox 430 0.25mm được sử dụng trong các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt, máy rửa chén, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn cho các sản phẩm này.

Trang trí nội thất:
Inox 430 0.25mm là lựa chọn phổ biến trong việc làm các chi tiết trang trí nội thất như khung cửa, mặt bàn, vách ngăn, mang lại vẻ đẹp hiện đại và sang trọng.

Ngành quảng cáo:
Tấm inox 430 được sử dụng làm bảng quảng cáo, biển hiệu, biển chỉ dẫn trong các công trình xây dựng, giúp thu hút sự chú ý của khách hàng.

Ngành cơ khí chế tạo:
Tấm inox 430 0.25mm ứng dụng trong các chi tiết cơ khí chế tạo, giúp bảo vệ các thiết bị máy móc trong ngành công nghiệp, tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.

Thủ công mỹ nghệ:
Tấm inox 430 0.25mm còn được sử dụng trong ngành thủ công mỹ nghệ, tạo ra các sản phẩm tinh xảo, đẹp mắt với độ bền cao.

Mua Tấm Inox 430 0.25mm Ở Đâu Uy Tín?

Nếu bạn cần tấm inox 430 0.25mm chất lượng cao, giá tốt, đừng ngần ngại liên hệ 0909 246 316 hoặc truy cập https://vatlieucokhi.net để nhận tư vấn và báo giá chi tiết.

Khám phá thêm các sản phẩm inox khác tại:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 21 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox 1.4828

    Inox 1.4828 Inox 1.4828 là gì? Inox 1.4828, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    X8CrMnNi189 material

    X8CrMnNi189 material X8CrMnNi189 material là gì? X8CrMnNi189 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm thép [...]

    SAE 30303 stainless steel

    SAE 30303 stainless steel SAE 30303 stainless steel là gì? SAE 30303 stainless steel là [...]

    Thép 304LN

    Thép 304LN Thép 304LN là gì? Thép 304LN là phiên bản thấp carbon và giàu [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 12X21H5T Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 12X21H5T Trước Khi Sử Dụng Inox 12X21H5T là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 16 – Độ Cứng Ưu Việt Cho Ứng Dụng [...]

    Đồng C14500

    Đồng C14500 Đồng C14500 là gì? Đồng C14500, còn được gọi là Tellurium Copper, là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo