Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205 Có Gì Đặc Biệt

Thép Inox X5CrNiN19-9

Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205 Có Gì Đặc Biệt?

1. Giới Thiệu Về Inox S32205

Inox S32205 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Duplex, được biết đến với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sự khác biệt chính của nó đến từ thành phần hóa học đặc biệt, giúp cải thiện khả năng chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

2. Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205

Dưới đây là bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox S32205:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Crom (Cr) 22.0 – 23.0
Niken (Ni) 4.5 – 6.5
Molypden (Mo) 3.0 – 3.5
Mangan (Mn) ≤ 2.0
Silic (Si) ≤ 1.0
Cacbon (C) ≤ 0.03
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.02
Photpho (P) ≤ 0.03
Đạm (N) 0.14 – 0.20

3. Điểm Đặc Biệt Trong Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205

a. Hàm Lượng Crom (Cr) Cao

  • Tác dụng: Giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là chống rỗ và nứt do ăn mòn trong môi trường hóa chất và nước biển.
  • So sánh: Hàm lượng Crom cao hơn so với inox 304 (18 – 20%) và inox 316 (16 – 18%), giúp Inox S32205 bền hơn trong môi trường khắc nghiệt.

b. Niken (Ni) Ổn Định

  • Tác dụng: Cải thiện độ dẻo dai và khả năng chịu lực của vật liệu.
  • So sánh: Niken trong Inox S32205 thấp hơn inox 304 và 316, giúp giảm chi phí nhưng vẫn đảm bảo tính chất cơ học tốt.

c. Molypden (Mo) Tăng Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • Tác dụng: Giúp Inox S32205 chống ăn mòn kẽ và ăn mòn rỗ, đặc biệt trong môi trường axit và nước biển.
  • So sánh: Cao hơn inox 304 (không chứa Mo) và gần tương đương inox 316 (2.0 – 3.0%).

d. Hàm Lượng Đạm (N) Cao

  • Tác dụng: Gia tăng độ bền kéo và độ cứng mà không làm giảm tính dẻo dai.
  • Lợi ích: Giúp Inox S32205 có giới hạn chảy cao hơn nhiều so với inox Austenitic thông thường như 304 và 316.

e. Hàm Lượng Cacbon (C) Thấp

  • Tác dụng: Giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt trong quá trình hàn.
  • So sánh: Tương đương với inox 316L và 304L, giúp đảm bảo khả năng hàn tốt.

4. Ứng Dụng Của Inox S32205

Nhờ thành phần hóa học đặc biệt, Inox S32205 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành dầu khí: Đường ống, bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành hóa chất: Chịu được môi trường ăn mòn mạnh.
  • Chế biến thực phẩm: Sử dụng trong hệ thống sản xuất thực phẩm và nước giải khát.
  • Đóng tàu: Ứng dụng trong kết cấu tàu biển, bồn chứa nước biển.

5. Kết Luận

Thành phần hóa học của Inox S32205 mang lại nhiều lợi thế về độ bền, khả năng chống ăn mòn và chi phí sản xuất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.

Nếu bạn cần mua Inox S32205 chất lượng cao, có đầy đủ chứng nhận CO, CQ, hãy liên hệ ngay:

Tham Khảo Thêm:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu Độ Bền Cao

    Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu Độ Bền Cao Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 là [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4372

    Thép Inox Austenitic 1.4372 Thép Inox Austenitic 1.4372 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Tại Sao Inox S32760 Được Dùng Nhiều Trong Hệ Thống Ống Dẫn Dầu Khí

    Tại Sao Inox S32760 Được Dùng Nhiều Trong Hệ Thống Ống Dẫn Dầu Khí? 1. [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30908

    Thép Inox Austenitic UNS S30908 Thép Inox Austenitic UNS S30908 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni13Mo2N

    Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni13Mo2N Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni13Mo2N là gì? Thép Inox Austenitic 00Cr17Ni13Mo2N là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 400 – Vật Liệu Cơ Khí Độ Cứng Cao, [...]

    Inox F55 Có Dễ Gia Công Không, Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không

    Inox F55 Có Dễ Gia Công Không? Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không? Tìm [...]

    Tấm Inox 440 1.5mm

    Tấm Inox 440 1.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo