Thành Phần Hóa Học Của Inox S32750 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

Thành Phần Hóa Học Của Inox S32750 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác?

1. Giới Thiệu Về Inox S32750

Inox S32750 là một loại thép không gỉ Super Duplex với thành phần hóa học đặc biệt giúp nó có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và chịu áp lực lớn. Nhờ vào hàm lượng Cr, Mo và Ni cao, S32750 có thể hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt như dầu khí, hóa chất và nước biển.

2. Thành Phần Hóa Học Của Inox S32750

Dưới đây là thành phần hóa học tiêu chuẩn của inox S32750:

Nguyên tố Hàm lượng (%) Chức năng chính
Cr (Crom) 24 – 26 Tăng khả năng chống ăn mòn
Ni (Niken) 6 – 8 Cải thiện độ dẻo dai và chống ăn mòn
Mo (Molypden) 3 – 5 Nâng cao khả năng chống ăn mòn kẽ và ăn mòn điểm
N (Nitơ) 0.24 – 0.32 Tăng cường độ bền cơ học và chống ăn mòn
C (Carbon) ≤ 0.03 Giảm nguy cơ ăn mòn rỗ
Mn (Mangan) ≤ 1.2 Hỗ trợ quá trình luyện kim
Si (Silic) ≤ 0.8 Ổn định cấu trúc thép
P (Phốt pho) ≤ 0.035 Giảm thiểu tác động tiêu cực đến độ dẻo dai
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.02 Giảm nguy cơ giòn vật liệu

3. So Sánh Thành Phần Hóa Học Của Inox S32750 Với Các Loại Inox Khác

a. So Sánh Với Inox 304 Và 316

Thành phần Inox S32750 Inox 316 Inox 304
Crom (Cr) 24 – 26% 16 – 18% 18 – 20%
Niken (Ni) 6 – 8% 10 – 14% 8 – 10.5%
Molypden (Mo) 3 – 5% 2 – 3% Không có
Nitơ (N) 0.24 – 0.32% Không có Không có
Tỷ lệ Austenite/Ferrite 50/50 (Duplex) Austenitic Austenitic

📌 Điểm đặc biệt:

  • S32750 có hàm lượng Crom và Molypden cao hơn → Khả năng chống ăn mòn vượt trội so với inox 304 và 316.

  • Cấu trúc Duplex 50/50 giúp nó có độ bền cơ học cao gấp đôi inox 304 và 316.

  • Chống ăn mòn kẽ và ăn mòn điểm cực tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất mạnh.

b. So Sánh Với Inox 2205 (Duplex)

Thành phần Inox S32750 (Super Duplex) Inox 2205 (Duplex)
Crom (Cr) 24 – 26% 22 – 23%
Niken (Ni) 6 – 8% 4.5 – 6.5%
Molypden (Mo) 3 – 5% 2.5 – 3.5%
Nitơ (N) 0.24 – 0.32% 0.14 – 0.20%

📌 Điểm đặc biệt:

  • S32750 có hàm lượng Cr, Mo, Ni cao hơn 2205 → Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao hơn.

  • S32750 chịu áp lực tốt hơn trong môi trường hóa chất và nước biển.

4. Ứng Dụng Của Inox S32750

  • Công nghiệp dầu khí: Đường ống, thiết bị chịu áp lực.

  • Ngành hóa chất: Bồn chứa hóa chất, hệ thống trao đổi nhiệt.

  • Đóng tàu: Trục chân vịt, vỏ tàu, hệ thống xử lý nước biển.

  • Ngành thực phẩm: Thiết bị sản xuất, bồn chứa thực phẩm.

5. Kết Luận

Inox S32750 có thành phần hóa học đặc biệt với hàm lượng Crom, Molypden và Nitơ cao, giúp nó có khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao hơn inox 304, 316 và cả inox 2205 Duplex. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các môi trường khắc nghiệt như dầu khí, hóa chất và nước biển.

📞 Liên hệ ngay để mua Inox S32750 chính hãng, có đầy đủ CO, CQ:

Xem Thêm:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Inox 1.4482 Có Thể Dùng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4482 Có Thể Dùng Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox 1.4482 là một [...]

    Bảng Giá Inox 420 Mới Nhất – Mua Inox 420 Tại Việt Nam

    Bảng Giá Inox 420 Mới Nhất – Mua Inox 420 Tại Việt Nam Inox 420 [...]

    Tấm Inox 316 45mm

    Tấm Inox 316 45mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 45mm là [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4362 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 1.4362 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 8mm Là Gì

    Tấm Inox 8mm Là Gì? Tấm Inox 8mm là một trong những loại thép không [...]

    Vuông Đặc Đồng 45mm

    Vuông Đặc Đồng 45mm Vuông Đặc Đồng 45mm là gì? Vuông Đặc Đồng 45mm là [...]

    Inox 1.4062 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu

    Inox 1.4062 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu? Inox 1.4062 là một loại [...]

    Tấm Inox 316 0.13mm

    Tấm Inox 316 0.13mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.13mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo