Thành Phần Hóa Học Của Inox S32760 – So Sánh Với Các Dòng Duplex Khác

Thép Inox X5CrNiN19-9

Thành Phần Hóa Học Của Inox S32760 – So Sánh Với Các Dòng Duplex Khác

1. Giới Thiệu Về Inox S32760

Inox S32760 là một trong những dòng thép không gỉ Duplex siêu bền, được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực cao và chống ăn mòn vượt trội. Nhờ thành phần hóa học đặc biệt, nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong dầu khí, hóa chất, đóng tàu và môi trường nước biển.

2. Thành Phần Hóa Học Của Inox S32760

Inox S32760 có tỷ lệ thành phần tối ưu, giúp nâng cao tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn.

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Crom (Cr) 24.0 – 26.0
Molypden (Mo) 3.0 – 4.5
Nickel (Ni) 6.0 – 8.0
Nitơ (N) 0.2 – 0.3
Sắt (Fe) Còn lại
Mangan (Mn) ≤ 1.0
Silic (Si) ≤ 0.8
Carbon (C) ≤ 0.03
Đồng (Cu) 0.5 – 1.0
Vonfram (W) ≤ 0.5

Đặc Điểm Nổi Bật

  • Hàm lượng Crom và Molypden cao: Giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit và nước biển.

  • Nitơ và Nickel: Cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống rỗ bề mặt.

  • Đồng và Vonfram: Hỗ trợ khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong ngành dầu khí.

3. So Sánh Inox S32760 Với Các Dòng Duplex Khác

Dưới đây là bảng so sánh giữa Inox S32760 và các loại thép Duplex phổ biến khác:

Thành phần (%) Inox S32760 Inox S32750 Inox S32205 Inox 2205
Cr 24.0 – 26.0 24.0 – 26.0 22.0 – 23.0 22.0 – 23.0
Mo 3.0 – 4.5 3.0 – 4.5 3.0 – 3.5 3.0 – 3.5
Ni 6.0 – 8.0 6.0 – 8.0 4.5 – 6.5 4.5 – 6.5
N 0.2 – 0.3 0.2 – 0.3 0.14 – 0.2 0.14 – 0.2
Cu 0.5 – 1.0
W ≤ 0.5
C ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.03

Đánh Giá So Sánh

  • Inox S32760 vs. S32750: Hai loại này gần như tương đương nhau, nhưng S32760 có bổ sung thêm Đồng và Vonfram, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn.

  • Inox S32760 vs. S32205 & 2205: S32760 có hàm lượng Crom, Molypden và Nickel cao hơn, giúp nó có độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn.

4. Ứng Dụng Của Inox S32760

Nhờ thành phần hóa học đặc biệt, Inox S32760 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành dầu khí: Đường ống, thiết bị chịu áp suất, van công nghiệp.

  • Hóa chất: Bồn chứa hóa chất mạnh, hệ thống xử lý nước thải công nghiệp.

  • Hàng hải & đóng tàu: Cấu trúc tàu biển, trục chân vịt, hệ thống nước biển.

  • Nhiệt điện & công nghiệp nặng: Lò hơi, bộ trao đổi nhiệt.

5. Kết Luận

Inox S32760 là một trong những dòng Duplex cao cấp với thành phần hóa học được tối ưu hóa để mang lại độ bền cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Khi so sánh với các loại Duplex khác, S32760 có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khắt khe.

Bạn đang tìm mua Inox S32760 chất lượng cao, có chứng nhận CO, CQ? Hãy liên hệ ngay:

Tham Khảo Thêm:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Cuộn Inox 304 2.5mm

    Cuộn Inox 304 2.5mm – Vật Liệu Bền Bỉ, Chịu Lực Tuyệt Vời Cho Các [...]

    Thép không gỉ UNS S30500

    Thép không gỉ UNS S30500 Thép không gỉ UNS S30500 là gì? Thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 120 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép 1.4841

    Thép 1.4841 Thép 1.4841 là gì? Thép 1.4841 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 24 – Chất Liệu Cao Cấp Cho Các Ứng [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 8

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 8 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 8 là gì? Lục [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS430

    Tìm hiểu về Inox SUS430 và Ứng dụng của nó Inox SUS430 là gì? Inox [...]

    Thép Inox X2CrNiN18-10

    Thép Inox X2CrNiN18-10 Thép Inox X2CrNiN18-10 là gì? Thép Inox X2CrNiN18-10 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo