Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4477

Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4477

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4477

Inox 1.4477 là một loại thép không gỉ Duplex với thành phần hóa học đặc biệt giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học. Dưới đây là bảng thành phần tiêu chuẩn:

  • Chromium (Cr): Khoảng 29%
  • Nickel (Ni): Khoảng 7%
  • Molybdenum (Mo): Khoảng 2%
  • Nitrogen (N): Hàm lượng nhỏ
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Nhờ hàm lượng cao của Cr, Mo, và Ni, Inox 1.4477 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường có chứa Clorua (Cl-) như nước biển và hóa chất ăn mòn.

2. Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4477

2.1. Độ Bền Cơ Học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 290 HB

2.2. Khả Năng Chịu Nhiệt

  • Inox 1.4477 có thể hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao lên đến 300-350°C.
  • Không bị giòn hoặc mất cơ tính khi tiếp xúc với nhiệt độ thay đổi liên tục.

2.3. Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • Chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt là trong môi trường có chứa Clorua (Cl-).
  • Không bị rỗ bề mặt hoặc oxy hóa trong các điều kiện khắc nghiệt như hóa chất mạnh, nước biển.

3. Ứng Dụng Của Inox 1.4477

Với các đặc tính cơ học và hóa học vượt trội, Inox 1.4477 được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Ngành dầu khí: Đường ống dẫn dầu, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành hàng hải: Cánh quạt tàu, vỏ tàu, hệ thống đường ống chịu nước biển.
  • Ngành hóa chất: Bồn chứa hóa chất, hệ thống xử lý nước thải.
  • Ngành thực phẩm và y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị chế biến thực phẩm.

4. Mua Inox 1.4477 Ở Đâu Uy Tín?

Nếu bạn đang tìm kiếm Inox 1.4477 chất lượng cao, giá tốt, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá nhanh nhất:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trong Các Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trong Các Ngành Công Nghiệp Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 150 – Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Cơ [...]

    Có Thể Xử Lý Nhiệt Đồng 2.0040 Để Tăng Độ Cứng Không

    Có Thể Xử Lý Nhiệt Đồng 2.0040 Để Tăng Độ Cứng Không? Đồng 2.0040 (Cu-ETP) [...]

    Tấm Inox 321 18mm

    Tấm Inox 321 18mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Ống Inox 321 Phi 10mm

    Ống Inox 321 Phi 10mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Đồng C31600

    Đồng C31600 Đồng C31600 là gì? Đồng C31600 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Tấm Đồng 3mm

    Tấm Đồng 3mm Tấm đồng 3mm là gì? Tấm đồng 3mm là vật liệu đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 12Cr17Ni7

    Tìm hiểu về Inox 12Cr17Ni7 và Ứng dụng của nó Inox 12Cr17Ni7 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo