Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4507

Thép Inox X5CrNiN19-9

Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4507

1. Giới Thiệu Chung

Inox 1.4507 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Duplex với khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học cao. Nhờ vào cấu trúc vi mô pha trộn giữa Austenite và Ferrite, Inox 1.4507 trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất và nước biển.

2. Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4507

Dưới đây là bảng thành phần hóa học điển hình của Inox 1.4507:

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 1.50
Phốt pho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 24.0 – 26.0
Niken (Ni) 6.0 – 8.0
Molypden (Mo) 3.0 – 4.5
Đồng (Cu) 0.5 – 1.5
Nitơ (N) 0.2 – 0.3

Thành phần trên giúp Inox 1.4507 có khả năng chống ăn mòn cao và cải thiện độ bền cơ học so với nhiều loại inox khác.

3. Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4507

Dưới đây là các thông số cơ học quan trọng của Inox 1.4507:

Đặc Tính Giá Trị
Độ bền kéo (MPa) ≥ 750
Độ bền chảy (MPa) ≥ 550
Độ giãn dài (%) ≥ 25
Độ cứng (HB) ≤ 290
Tỷ trọng (g/cm³) ~ 7.8

Nhờ vào các đặc tính này, Inox 1.4507 không chỉ bền chắc mà còn có khả năng chống biến dạng tốt trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

4. Ứng Dụng Của Inox 1.4507

Nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học, Inox 1.4507 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:

  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành dầu khí: Thiết bị khai thác ngoài khơi, van, ống dẫn dầu.
  • Ngành hàng hải: Cấu trúc tàu, bộ phận tiếp xúc nước biển.
  • Ngành thực phẩm: Dây chuyền sản xuất và chế biến thực phẩm.
  • Ngành y tế: Thiết bị phẫu thuật và y tế yêu cầu độ sạch cao.

5. Kết Luận

Inox 1.4507 là một trong những loại thép không gỉ có tính năng vượt trội, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau. Việc lựa chọn đúng loại vật liệu sẽ giúp tối ưu hóa hiệu suất sử dụng và tuổi thọ của sản phẩm.

6. Liên Hệ Để Mua Inox 1.4507

Tham khảo thêm thông tin chi tiết tại trang web chính của chúng tôi: vatlieutitan.vn

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tấm Đồng 0.12mm

    Tấm Đồng 0.12mm Tấm đồng 0.12mm là gì? Tấm đồng 0.12mm là dải đồng lá [...]

    Tìm hiểu về Inox 347

    Tìm hiểu về Inox 347 và Ứng dụng của nó Inox 347 là gì? Inox [...]

    CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Materials

    CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Materials CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Materials là gì? CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Materials là hợp kim đồng thau đặc biệt, [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNb18 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNb18 và Ứng dụng của nó Inox X2CrTiNb18 – Thép Không [...]

    So Sánh Inox 2205 Với Inox 316 Và Inox 304

    So Sánh Inox 2205 Với Inox 316 Và Inox 304 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Đồng Hợp Kim CuAl9Ni3Fe2

    Đồng Hợp Kim CuAl9Ni3Fe2 Đồng Hợp Kim CuAl9Ni3Fe2 là gì? Đồng Hợp Kim CuAl9Ni3Fe2 là [...]

    Thép Inox Austenitic X10CrNiMoTi18.12

    Thép Inox Austenitic X10CrNiMoTi18.12 Thép Inox Austenitic X10CrNiMoTi18.12 là gì? Thép Inox Austenitic X10CrNiMoTi18.12 là [...]

    NS113 Copper Alloys

    NS113 Copper Alloys NS113 Copper Alloys là hợp kim đồng cao cấp, nổi bật với [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo