Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox S32205

Thép Inox X5CrNiN19-9

Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox S32205

1. Giới Thiệu Về Inox S32205

Inox S32205 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Duplex, kết hợp giữa hai pha Austenite và Ferrite để mang lại sự cân bằng giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Với thành phần hóa học đặc biệt, Inox S32205 được sử dụng rộng rãi trong các môi trường đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu ăn mòn vượt trội.

2. Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205

Inox S32205 có thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn ASTM A240 và EN 10088, đảm bảo tính ổn định và hiệu suất trong quá trình sử dụng.

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cacbon (C) ≤ 0.03
Mangan (Mn) ≤ 2.0
Photpho (P) ≤ 0.03
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.02
Silic (Si) ≤ 1.0
Crom (Cr) 22.0 – 23.0
Niken (Ni) 4.5 – 6.5
Molypden (Mo) 3.0 – 3.5
Nitơ (N) 0.14 – 0.20
Sắt (Fe) Còn lại

Nhờ có hàm lượng Crom, Molypden và Nitơ cao, Inox S32205 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với nhiều loại thép không gỉ thông thường.

3. Đặc Tính Cơ Học Của Inox S32205

Inox S32205 có độ bền cơ học cao hơn so với thép không gỉ Austenitic truyền thống như Inox 304 hoặc Inox 316. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật quan trọng:

Thuộc tính Giá trị
Độ bền kéo (MPa) ≥ 620
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 450
Độ giãn dài (%) ≥ 25
Độ cứng (HB) ≤ 290
Tỷ trọng (g/cm³) 7.8
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1350 – 1450

Nhờ vào những đặc tính cơ học vượt trội, Inox S32205 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền và khả năng chống chịu tốt.

4. Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32205

Inox S32205 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nhiều môi trường khắc nghiệt, bao gồm:

  • Môi trường biển: Nhờ có hàm lượng Crom, Molypden và Nitơ cao, Inox S32205 có thể chịu được sự ăn mòn do nước biển.
  • Môi trường hóa chất: Khả năng chống ăn mòn của loại thép này phù hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí.
  • Môi trường axit nhẹ: Chịu được sự ăn mòn từ các axit hữu cơ và vô cơ ở mức độ vừa phải.

5. Ứng Dụng Của Inox S32205

Nhờ vào các đặc tính vượt trội, Inox S32205 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành dầu khí: Dùng trong các hệ thống ống dẫn, bồn chứa hóa chất.
  • Ngành hàng hải: Chế tạo các bộ phận tàu biển, giàn khoan ngoài khơi.
  • Ngành hóa chất: Dùng trong các nhà máy xử lý hóa chất, bồn chứa hóa chất.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Sử dụng trong sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm.

6. Kết Luận

Inox S32205 là một lựa chọn tuyệt vời cho những ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Với thành phần hóa học tối ưu và đặc tính cơ học vượt trội, đây là loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp.

Nếu bạn cần mua Inox S32205 chất lượng cao, có đầy đủ chứng nhận CO, CQ, hãy liên hệ ngay:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    UNS S31600 Stainless Steel

    UNS S31600 Stainless Steel UNS S31600 Stainless Steel là gì? UNS S31600 Stainless Steel, hay [...]

    Inox F6NM

    Inox F6NM Inox F6NM là gì? Inox F6NM là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrMnNiN17-7-5

    Tìm hiểu về Inox X2CrMnNiN17-7-5 và Ứng dụng của nó Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì? Inox [...]

    Thép UNS S41600

    Thép UNS S41600 Thép UNS S41600 là gì? Thép UNS S41600, còn được biết đến [...]

    C92300 Materials

    C92300 Materials C92300 Materials là hợp kim đồng-niken cao cấp, còn được biết đến với [...]

    Cuộn Inox 420 3.5mm

    Cuộn Inox 420 3.5mm – Dày Dặn, Cứng Cáp, Có Từ Tính, Chịu Mài Mòn [...]

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Inox 329 là một loại thép [...]

    CW616N Copper Alloys

    CW616N Copper Alloys CW616N Copper Alloys là gì? CW616N Copper Alloys là một loại hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo