Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 thuộc nhóm Super Duplex Stainless Steel, có thành phần hóa học tối ưu giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học. Dưới đây là bảng thành phần tiêu chuẩn của loại inox này:

Nguyên tố Cr (%) Ni (%) Mo (%) Cu (%) W (%) N (%) C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%)
Hàm lượng 25 7 4 1-2 0.5-1 0.3 ≤0.03 ≤1.0 ≤1.5 ≤0.03 ≤0.02

2. Đặc Tính Cơ Học Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

Nhờ vào sự kết hợp của hai pha Austenite – Ferrite, inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 có đặc tính cơ học vượt trội so với các loại thép không gỉ thông thường.

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) ≥ 750
Giới hạn chảy 0.2% (MPa) ≥ 550
Độ giãn dài (%) ≥ 20
Độ cứng (HB) ≤ 270
Độ dai va đập (J) ≥ 100

3. Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

Nhờ vào khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt và tính hàn ổn định, loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như:

  • Ngành dầu khí: Hệ thống đường ống, bồn chứa trong môi trường biển.
  • Công nghiệp hóa chất: Bể chứa, đường ống dẫn axit, kiềm.
  • Chế tạo tàu biển: Vỏ tàu, trục chân vịt, hệ thống xử lý nước biển.
  • Ngành năng lượng: Bộ trao đổi nhiệt, hệ thống làm mát trong nhà máy điện.
  • Công nghiệp giấy & bột giấy: Thiết bị tiếp xúc với hóa chất mạnh.

4. Kết Luận

Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 là một trong những loại thép không gỉ cao cấp nhất hiện nay, được đánh giá cao nhờ vào khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hiện đại.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 1.4600

    Tìm hiểu về Inox 1.4600 và Ứng dụng của nó Inox 1.4600 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS416

    Tìm hiểu về Inox SUS416 và Ứng dụng của nó Inox SUS416 là gì? Inox [...]

    Shim Chêm Đồng 0.06mm

    Shim Chêm Đồng 0.06mm Shim Chêm Đồng 0.06mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.06mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 78 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox 316H Có Thể Sử Dụng Được Trong Lò Nhiệt Luyện Không

    Inox 316H Có Thể Sử Dụng Được Trong Lò Nhiệt Luyện Không? Inox 316H, với [...]

    Tấm Inox 420 90mm

    Tấm Inox 420 90mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Inox 301 Có Thể Dùng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 301 Có Thể Dùng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Giới [...]

    Đồng CW108C

    Đồng CW108C Đồng CW108C là gì? Đồng CW108C là một hợp kim đồng thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo