Thép Inox X2CrNiN18-7

Thép Inox X5CrNiN19-9

Thép Inox X2CrNiN18-7

Thép Inox X2CrNiN18-7 là gì?

Thép Inox X2CrNiN18-7 là loại thép không gỉ austenit mactenit, được phát triển nhằm tối ưu khả năng chống ăn mòn và tăng cường độ bền cơ học trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. So với các loại inox austenit thông thường, X2CrNiN18-7 có thêm nitơ (N) trong thành phần, giúp nâng cao độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ trên bề mặt, đặc biệt trong môi trường chloride như nước biển.

Loại inox này thường được ứng dụng trong chế tạo thiết bị hóa chất, năng lượng, dầu khí, hàng hải và công nghiệp thực phẩm. Cấu trúc austenit ổn định kết hợp với nitơ mang đến sự linh hoạt trong gia công cơ khí, đồng thời giữ được tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài của sản phẩm.

Thành phần hóa học Thép Inox X2CrNiN18-7

Thành phần hóa học tiêu biểu của Thép Inox X2CrNiN18-7:

  • Carbon (C): ≤0,03% – hạn chế hình thành cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn.
  • Chromium (Cr): 17–19% – tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Nickel (Ni): 6–8% – ổn định cấu trúc austenit và cải thiện tính dẻo.
  • Nitrogen (N): 0,08–0,15% – nâng cao độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ.
  • Manganese (Mn): ≤2% – cải thiện độ bền kéo và độ dai va đập.
  • Silicon (Si): ≤1% – tăng khả năng chống oxy hóa.
  • Phosphorus (P) và Sulfur (S): ≤0,045% và ≤0,03% – giảm tạp chất, đảm bảo khả năng hàn và gia công.
  • Sắt (Fe): Cân bằng – thành phần chính của thép.

Nitơ là điểm khác biệt quan trọng, giúp X2CrNiN18-7 vượt trội hơn các inox austenit thông thường về độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn cục bộ.

Tính chất cơ lý Thép Inox X2CrNiN18-7

Các đặc tính cơ lý nổi bật của X2CrNiN18-7:

  • Độ bền kéo: 650–850 MPa
  • Giới hạn chảy: 350–500 MPa
  • Độ giãn dài: ≥40%
  • Độ cứng Brinell: ≤240 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường chloride, axit nhẹ và nước biển.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở nhiệt độ tới 400–600°C.
  • Khả năng hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG với khí bảo vệ Ar, ít nguy cơ nứt nóng nếu tuân thủ đúng kỹ thuật.

Những đặc tính này khiến X2CrNiN18-7 phù hợp với các chi tiết chịu áp lực cao, môi trường ăn mòn nặng, và các thiết bị đòi hỏi tuổi thọ dài.

Quy trình gia công và nhiệt luyện Thép Inox X2CrNiN18-7

Gia công cơ khí

  • Dùng dụng cụ cắt hợp kim carbide hoặc thép gió sắc để tiện, phay, khoan hiệu quả.
  • Sử dụng chất làm mát nhằm giảm ma sát và bảo vệ bề mặt sản phẩm.
  • Có thể uốn, dập và tạo hình mà không làm giảm tính cơ lý.

Hàn và ghép nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang với que hàn tương thích Ni-Cr-N.
  • Kiểm soát nhiệt để tránh hình thành cacbua và duy trì khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ.
  • Sử dụng khí bảo vệ Ar hoặc Ar-He để tăng chất lượng mối hàn.

Nhiệt luyện

  • Thép X2CrNiN18-7 thường sử dụng ở trạng thái không nhiệt luyện đặc biệt, nhưng có thể ủ ở 1050–1150°C để loại bỏ ứng suất gia công.
  • Làm mát nhanh để bảo vệ cấu trúc austenit và duy trì khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Thép Inox X2CrNiN18-7

  1. Khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và cục bộ: Thích hợp môi trường chloride, nước biển.
  2. Độ bền cơ học cao: Nhờ bổ sung nitơ, nâng cao độ bền kéo và giới hạn chảy.
  3. Dễ gia công và hàn: Thích hợp chế tạo chi tiết phức tạp, lắp ráp công nghiệp.
  4. Bề mặt thẩm mỹ: Giữ độ sáng bóng và dễ vệ sinh, phù hợp ngành thực phẩm và dược phẩm.
  5. Ứng dụng đa dạng: Ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải, thực phẩm, năng lượng.

Nhược điểm Thép Inox X2CrNiN18-7

  1. Chi phí cao hơn inox austenit thông thường: Do hàm lượng Ni, Cr và N lớn.
  2. Khả năng chịu nhiệt độ cực cao có giới hạn: Không thích hợp cho môi trường >600°C lâu dài.
  3. Yêu cầu gia công và hàn đúng kỹ thuật: Nếu không, dễ giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép Inox X2CrNiN18-7

Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, băng chuyền, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Thích hợp vệ sinh, không phản ứng hóa học với thực phẩm.

Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị vô trùng, đường ống dẫn nước tinh khiết, bình phản ứng, bồn chứa thuốc.

Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn phản ứng, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, bình ngưng, thiết bị xử lý nước biển và hóa chất.

Ngành năng lượng và hàng hải

  • Tấm lót tàu, bồn chứa, đường ống nước biển, thiết bị chịu áp lực cao.

Gia công cơ khí và CNC

  • Phù hợp cắt laser, phay, tiện, khoan, chế tạo chi tiết máy và bộ phận công nghiệp yêu cầu tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox X2CrNiN18-7

  • Nhu cầu lớn ở các quốc gia có ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải và thực phẩm phát triển.
  • Ở Việt Nam, X2CrNiN18-7 nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Ý.
  • Khách hàng chính: doanh nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp, bồn chứa thực phẩm, đường ống hóa chất nặng, thiết bị y tế và năng lượng.
  • Giá phụ thuộc biến động thị trường nickel, chromium, nitơ và quặng sắt.
  • Dự kiến nhu cầu tiếp tục tăng do các ngành công nghiệp sạch, thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao và áp lực làm việc lớn ngày càng tăng.

Các doanh nghiệp Việt Nam đang phát triển dây chuyền gia công, hàn, cắt và lắp ráp Thép Inox X2CrNiN18-7 để đáp ứng nhu cầu nội địa, giảm nhập khẩu và nâng cao chất lượng sản phẩm.

Kết luận

Thép Inox X2CrNiN18-7 là vật liệu thép không gỉ cao cấp, kết hợp ưu điểm của austenit và bổ sung nitơ: chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao, dẻo dai, dễ gia công và thẩm mỹ. Vật liệu này phù hợp ứng dụng trong hóa chất, dầu khí, hàng hải, thực phẩm, năng lượng và thiết bị chịu áp lực. Áp dụng các quy trình gia công CNC, hàn đúng kỹ thuật và kiểm soát nhiệt luyện giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng. Thị trường tiêu thụ X2CrNiN18-7 dự kiến tiếp tục tăng mạnh nhờ nhu cầu thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 51405

    Tìm hiểu về Inox 51405 và Ứng dụng của nó Inox 51405 là gì? Inox [...]

    Mài Và Đánh Bóng Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đạt Độ Hoàn Thiện Cao Nhất

    Mài Và Đánh Bóng Inox X2CrNiMoN29-7-2 Để Đạt Độ Hoàn Thiện Cao Nhất 1. Giới [...]

    Ứng Dụng Của Inox 316 Trong Công Nghiệp Thực Phẩm Và Dược Phẩm

    Ứng Dụng Của Inox 316 Trong Công Nghiệp Thực Phẩm Và Dược Phẩm 1. Vì [...]

    Inox 632 So Với Inox 304 Và 316: Ưu Và Nhược Điểm Của Mỗi Loại

    Inox 632 So Với Inox 304 Và 316: Ưu Và Nhược Điểm Của Mỗi Loại [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Inox X12CrNi18.8

    Inox X12CrNi18.8 Inox X12CrNi18.8 là gì? Inox X12CrNi18.8 là một trong những loại thép không [...]

    Các dạng sản phẩm Inox X2CrNi12

    Các dạng sản phẩm Inox X2CrNi12: Cuộn, tấm, ống, thanh tròn Inox X2CrNi12 (EN 1.4003) [...]

    Vật liệu 2Cr13

    Vật liệu 2Cr13 Vật liệu 2Cr13 là gì? Vật liệu 2Cr13 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo