Tìm hiểu về Inox 00Cr18Mo2

Tìm hiểu về Inox 00Cr18Mo2 và Ứng dụng của nó

Inox 00Cr18Mo2 là gì?

Inox 00Cr18Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, tương đương với mác thép quốc tế SUS316L. Mác thép này có hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%), kết hợp với thành phần Crom (Cr)Molypden (Mo) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường axit clohydric, nước biển hoặc môi trường chứa ion clorua.

Với đặc tính chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ và nứt do ứng suất rất tốt, Inox 00Cr18Mo2 là lựa chọn lý tưởng trong các ngành hóa chất, y tế, chế biến thực phẩm, hàng hải và xây dựng. Ngoài ra, mác thép này còn nổi bật bởi tính dễ hàn, không nhiễm từ và cơ tính ổn định trong nhiều điều kiện làm việc.

Thành phần hóa học của Inox 00Cr18Mo2

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 16.0 – 18.5
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0
Nickel (Ni) 10.0 – 14.0
Carbon (C) ≤ 0.030
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox 00Cr18Mo2

🧪 Chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường khắc nghiệt
Với sự kết hợp giữa Crom và Molypden, Inox 00Cr18Mo2 có khả năng kháng axit hữu cơ, axit vô cơ và đặc biệt hiệu quả trong môi trường có chứa ion clorua như nước biển.

⚙️ Dễ hàn, dễ gia công và không bị nhiễm từ
Thuộc nhóm austenitic, loại inox này có khả năng hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn. Không bị nhiễm từ trong điều kiện thường, rất phù hợp cho thiết bị y tế hoặc linh kiện điện tử.

💧 Hàm lượng carbon cực thấp – chống ăn mòn khe nứt
Giảm thiểu tối đa hiện tượng ăn mòn kẽ và tăng tuổi thọ sản phẩm trong các thiết bị tiếp xúc hóa chất, áp lực và nhiệt độ cao.

🌡️ Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao và thấp
Khả năng duy trì độ bền cơ học và tính chống ăn mòn ngay cả khi làm việc ở môi trường nhiệt độ âm sâu hoặc trên 500°C.

Ứng dụng thực tế của Inox 00Cr18Mo2

🏭 Ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm

  • Bồn phản ứng, bồn chứa axit

  • Hệ thống đường ống dẫn hóa chất, ống trao đổi nhiệt

  • Thiết bị phòng sạch, nồi hơi chịu áp lực

🍽️ Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Dụng cụ chế biến, bồn trộn, thiết bị đóng gói

  • Máy pha chế, hệ thống dẫn chất lỏng thực phẩm

🌊 Ngành hàng hải và xử lý nước biển

  • Vỏ thiết bị, bu lông, van, phụ kiện làm việc trong môi trường muối biển

  • Hệ thống lọc và khử muối

🏥 Thiết bị y tế và sinh học

  • Dao kéo phẫu thuật, giá đỡ cấy ghép

  • Dụng cụ phòng thí nghiệm, máy phân tích mẫu

Ưu điểm của Inox 00Cr18Mo2

✅ Chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển
✅ Không nhiễm từ – lý tưởng cho y tế và công nghiệp điện tử
✅ Dễ hàn, dễ gia công, không cần xử lý sau hàn
✅ Hoạt động bền bỉ trong môi trường hóa học và nhiệt độ cao

Nhược điểm của Inox 00Cr18Mo2

⚠️ Giá thành cao hơn so với inox 304 hoặc ferritic (430, 410)
⚠️ Độ bền kéo thấp hơn một số loại thép martensitic
⚠️ Không thích hợp trong môi trường cực kỳ khử mạnh (nồng độ axit mạnh ở nhiệt cao)

So sánh Inox 00Cr18Mo2 với các mác inox khác

Mác thép Thành phần nổi bật Chống ăn mòn Từ tính Môi trường phù hợp Giá thành
304 (06Cr19Ni10) 18% Cr, 8% Ni Tốt Không Thực phẩm, nội thất Trung bình
316L (00Cr18Mo2) 18% Cr, 2% Mo, 10% Ni Rất tốt Không Hóa chất, biển, y tế Cao
430 (1Cr17) 17% Cr Trung bình Trang trí, môi trường khô Thấp
310S 25% Cr, 20% Ni Rất tốt Không Nhiệt độ cao Rất cao

Kết luận

Inox 00Cr18Mo2 (SUS316L) là dòng thép không gỉ cao cấp nổi bật với khả năng chống ăn mòn cực cao, đặc biệt trong môi trường chứa ion clorua, axit nhẹ, hơi nước nóng và nước biển. Đây là lựa chọn ưu tiên trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền, tính ổn định và an toàn cao, như thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và hàng hải.

Bạn đang cần mua Inox 00Cr18Mo2 dạng tấm, cuộn, ống, thanh hoặc phụ kiện gia công theo yêu cầu?

📞 Hotline kỹ thuật: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Có sẵn hàng – CO-CQ đầy đủ – Giao nhanh – Cắt lẻ linh hoạt

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15 – Vật Liệu Chắc Chắn Cho Các Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 95 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Tìm hiểu về Inox 7Cr17

    Tìm hiểu về Inox 7Cr17 và Ứng dụng của nó Inox 7Cr17 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 310S Đạt Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 310S Đạt Bao Nhiêu Độ C? Inox 310S là [...]

    Tìm hiểu về Inox S43932

    Tìm hiểu về Inox S43932 và Ứng dụng của nó Inox S43932 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 11 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Môi Trường [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 52 – Bền Bỉ, Chịu Lực Cao, Độ [...]

    Các Ưu Điểm Của Inox 431 Khi Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất

    Các Ưu Điểm Của Inox 431 Khi Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo