Tìm hiểu về Inox 00Cr18Ni10

Tìm hiểu về Inox 00Cr18Ni10 và Ứng dụng của nó

Inox 00Cr18Ni10 là gì?

Inox 00Cr18Ni10 là tên gọi theo tiêu chuẩn Trung Quốc (GB) của một loại thép không gỉ austenitic tương đương với Inox 304L trong tiêu chuẩn Mỹ (AISI). Đây là phiên bản có hàm lượng carbon cực thấp (≈0.00x%) so với loại Inox 304 thông thường, giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn trong môi trường có nguy cơ ăn mòn kẽ hở hoặc ăn mòn liên kết hạt, đặc biệt sau khi hàn.

Inox 00Cr18Ni10 rất phổ biến trong các lĩnh vực như hóa chất, thực phẩm, y tế, thiết bị công nghiệp nhẹ và công trình xây dựng nhờ tính ổn định, dễ gia công và chi phí hợp lý.


Thành phần hóa học của Inox 00Cr18Ni10

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.030
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 11.0
Fe Còn lại

Điểm nổi bật: Hàm lượng Carbon cực thấp giúp thép không bị kết tủa cacbit crom trong quá trình hàn, từ đó giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt ở vùng ảnh hưởng nhiệt.


Tính chất cơ lý của Inox 00Cr18Ni10

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (σb) ≥ 480 MPa
Giới hạn chảy (σs) ≥ 170 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Độ cứng (HV) ≤ 200
Tính hàn Rất tốt
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường axit yếu, không khí, nước
Từ tính Không (austenitic)

Ưu điểm của Inox 00Cr18Ni10

Chống ăn mòn tuyệt vời, nhất là sau hàn – không bị ảnh hưởng bởi ăn mòn liên kết hạt.
Không từ tính, dễ gia công, dễ hàn và uốn tạo hình.
Giá thành hợp lý, vì là thép phổ thông với nguồn cung rộng rãi.
Đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh cao, phù hợp ngành y tế và thực phẩm.
Ổn định ở nhiệt độ từ -196°C đến khoảng 800°C.


Nhược điểm

⚠️ Không chịu được môi trường axit mạnh (như HCl, H2SO4 đậm đặc).
⚠️ Không phù hợp trong môi trường biển hoặc có chứa ion Cl⁻ cao – nên thay bằng 316 nếu cần.
⚠️ Độ cứng thấp, không phù hợp ứng dụng cơ khí tải nặng.


Ứng dụng của Inox 00Cr18Ni10

1. Ngành công nghiệp thực phẩm

  • Thiết bị chế biến, trộn, chứa thực phẩm như bồn, nồi, thùng chứa.

  • Dây chuyền sản xuất sữa, bia, nước giải khát.

  • Dao, thìa, muỗng, đĩa, khay… cần an toàn thực phẩm.

2. Y tế và thiết bị phòng sạch

  • Dụng cụ phẫu thuật, bồn rửa y tế, bàn mổ, xe đẩy, tủ thuốc.

  • Thiết bị trong phòng thí nghiệm, y học tái tạo, y sinh học.

3. Ngành hóa chất nhẹ và thiết bị công nghiệp

  • Đường ống dẫn hóa chất nhẹ, thiết bị lọc, bồn khuấy.

  • Lò phản ứng trong môi trường trung tính hoặc kiềm yếu.

4. Xây dựng và trang trí nội thất

  • Lan can, tay vịn, ốp mặt dựng, thang máy, cửa kính khung inox.

  • Trang trí ngoại thất và nội thất đòi hỏi tính thẩm mỹ và độ bền.

5. Gia dụng và dân dụng

  • Chậu rửa bát, bếp gas, lò nướng, máy giặt, tủ lạnh

  • Bàn ghế inox, phụ kiện phòng tắm, nhà bếp


So sánh với các loại inox khác

Mác thép Hàm lượng C (%) Khả năng chống ăn mòn Khả năng hàn Ứng dụng điển hình
Inox 304 ≤ 0.08 Tốt Tốt Dân dụng, thực phẩm
00Cr18Ni10 ≤ 0.030 Tốt hơn sau hàn Rất tốt Thực phẩm, y tế, thiết bị hóa nhẹ
Inox 316 ≤ 0.08 Rất tốt (chống Cl⁻) Tốt Môi trường biển, hóa chất mạnh
Inox 430 ≤ 0.12 Trung bình Khó hơn Gia dụng, trang trí khô

Tổng kết

Inox 00Cr18Ni10 là lựa chọn kinh tế, an toàn và hiệu quả cho nhiều ngành công nghiệp cần đến vật liệu không gỉ có khả năng hàn tốt, chống ăn mòn cao và đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh. Nhờ hàm lượng carbon cực thấp, loại inox này phù hợp nhất với các ứng dụng có yêu cầu hàn nhiều và môi trường ăn mòn vừa phải như thực phẩm, y tế, trang trí công nghiệp và dân dụng.


📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Nhà cung cấp uy tín các loại thép không gỉ đặc chủng, đúng chuẩn – giá tốt.

Hotline: 0909 246 316
Website: 🌐 https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 310 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox 310 Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 105 – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Cơ Khí [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4597

    Tìm hiểu về Inox 1.4597 và Ứng dụng của nó Inox 1.4597 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 19

    Lục Giác Đồng Thau Phi 19 Lục Giác Đồng Thau Phi 19 là gì? Lục [...]

    So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205

    So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Tấm Inox 420 40mm

    Tấm Inox 420 40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Cứng, Chịu [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 11

    Lục Giác Đồng Thau Phi 11 Lục Giác Đồng Thau Phi 11 là gì? Lục [...]

    Tấm Inox 409 8mm

    Tấm Inox 409 8mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo