Tìm hiểu về Inox 019Cr19Mo2NbTi

Tìm hiểu về Inox 019Cr19Mo2NbTi và Ứng dụng của nó

Inox 019Cr19Mo2NbTi là gì?

Inox 019Cr19Mo2NbTi là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng crom (Cr) khoảng 19%, molybden (Mo) khoảng 2%, và được bổ sung thêm niobi (Nb)titan (Ti) nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn liên kết hạt, tăng độ bền cơ học và ổn định cấu trúc khi làm việc ở nhiệt độ cao. Đây là mác thép được sử dụng phổ biến trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, nhiệt độ cao và điều kiện ăn mòn mạnh.

Loại inox này có thành phần tương đương với 316Ti hoặc 316Nb, nhưng được cải tiến thêm bằng sự kết hợp của cả Nb và Ti, giúp tăng khả năng chống ăn mòn sau hàn và tuổi thọ trong điều kiện công nghiệp nặng.

Thành phần hóa học của Inox 019Cr19Mo2NbTi

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Crom (Cr) 18.0 – 20.0
Niken (Ni) 10.0 – 14.0
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0
Carbon (C) ≤ 0.03
Niobi (Nb) 0.15 – 0.60
Titan (Ti) 0.10 – 0.60
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 1.50
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Phốt pho (P) ≤ 0.035
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox 019Cr19Mo2NbTi

🔥 Chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường có ion Cl⁻
Nhờ có molypden, inox 019Cr19Mo2NbTi chịu được sự tấn công của muối, axit và hóa chất mạnh.

🧪 Chống ăn mòn liên kết hạt sau hàn vượt trội
Niobi và titan cùng lúc ngăn sự kết tủa cacbit crom, giúp bảo vệ mối hàn và giữ cấu trúc ổn định.

⚙️ Tính dẻo và độ bền cao ở nhiệt độ cao
Thép không gỉ austenitic luôn nổi bật nhờ khả năng làm việc tốt ở cả môi trường lạnh và nóng.

💧 Khả năng chống rỗ và chống nứt ăn mòn ứng suất
Cực kỳ phù hợp cho môi trường nước biển, môi trường hóa chất và thiết bị áp lực.

Ứng dụng thực tế của Inox 019Cr19Mo2NbTi

🏭 Ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng

  • Đường ống, bồn chứa, van, phụ kiện làm việc với axit mạnh

🌊 Ngành hàng hải và môi trường biển

  • Trục chân vịt, ống dẫn nước biển, kết cấu ngoài trời ven biển

  • Bộ phận làm việc với nước muối, hệ thống khử mặn

🚗 Ngành cơ khí và ô tô

  • Hệ thống ống xả, phụ tùng chịu ăn mòn và nhiệt

  • Các chi tiết kỹ thuật cao trong động cơ

🏠 Thiết bị y tế và gia dụng cao cấp

  • Dụng cụ y tế, nồi hấp, thiết bị thực phẩm

  • Vật liệu xây dựng cao cấp ngoài trời

Ưu điểm của Inox 019Cr19Mo2NbTi

✅ Chống ăn mòn mạnh, kể cả trong môi trường clorua
✅ Không bị ăn mòn hạt biên sau hàn
✅ Chịu nhiệt, chịu lực tốt, bền bỉ theo thời gian
✅ Tính hàn và gia công cơ khí tốt

Nhược điểm của Inox 019Cr19Mo2NbTi

⚠️ Giá thành cao hơn so với inox 304, 430 do chứa Ni và Mo
⚠️ Không có từ tính – có thể không phù hợp cho một số thiết bị cần cảm ứng từ
⚠️ Yêu cầu kiểm soát quy trình hàn để đạt chất lượng tối ưu

So sánh Inox 019Cr19Mo2NbTi với các loại inox phổ biến

Mác thép Thành phần chính Chống ăn mòn Chống ăn mòn sau hàn Từ tính Giá thành
019Cr19Mo2NbTi 19% Cr, 2% Mo, Nb, Ti Rất cao Xuất sắc Không Cao
316Ti 17% Cr, 2% Mo, Ti Rất cao Tốt Không Cao
316L 17% Cr, 2% Mo, ít C Rất cao Trung bình Không Trung bình
304 18% Cr, 8% Ni Tốt Thấp Không Trung bình

Kết luận

Inox 019Cr19Mo2NbTi là loại thép không gỉ cao cấp phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, chống ăn mòn sau hàn và chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt. Nhờ vào sự kết hợp đặc biệt giữa Cr, Mo, Nb và Ti, đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, thực phẩm và nhiệt luyện.

Bạn cần tư vấn hoặc đặt hàng inox 019Cr19Mo2NbTi dạng cuộn, tấm, ống hoặc thanh?

📞 Hotline kỹ thuật: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
📦 Có sẵn hàng – Giao nhanh – Cắt theo yêu cầu – CO-CQ đầy đủ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 50 – Lựa Chọn Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Ống Inox 310S Phi 70mm

    Ống Inox 310S Phi 70mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ Với Thời Gian Giới [...]

    Tấm Inox 410 0.40mm

    Tấm Inox 410 0.40mm – Thép Không Gỉ Mỏng, Bền Và Chịu Nhiệt Tốt Tấm [...]

    Ống Inox 310S Phi 240mm

    Ống Inox 310S Phi 240mm – Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền Vượt Trội Cho Môi [...]

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN24-22-8

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNiMoCuN24-22-8 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 248 SV

    Tìm hiểu về Inox 248 SV và Ứng dụng của nó Inox 248 SV là [...]

    Thép không gỉ 0Cr13

    Thép không gỉ 0Cr13 Thép không gỉ 0Cr13 là gì? Thép không gỉ 0Cr13 là [...]

    Inox 631 Có Tính Cơ Học Và Độ Bền Cao Không

    Inox 631 có tính cơ học và độ bền cao không? Inox 631 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo