Tìm hiểu về Inox 04Cr18Ni10Ti20

Tìm hiểu về Inox 04Cr18Ni10Ti20 và Ứng dụng của nó

Inox 04Cr18Ni10Ti20 là gì?

Inox 04Cr18Ni10Ti20 là một loại thép không gỉ austenitic có chứa khoảng 18% Cr, 10% Ni và được ổn định bằng Titan (Ti). Đây là mác thép tương đương với AISI 321 hoặc SUS321, được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn kẽ hạt xảy ra trong quá trình hàn hoặc hoạt động ở nhiệt độ cao (450–850°C). Hàm lượng carbon thấp (~0.04%) kết hợp với khoảng 0.20% titan giúp loại bỏ cacbon dư thừa bằng cách hình thành TiC (Titanium Carbide), giữ cho crom luôn sẵn sàng bảo vệ bề mặt thép.

04Cr18Ni10Ti20 không chỉ duy trì được độ dẻo dai, khả năng chống oxy hóa mà còn hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ caoăn mòn hóa học nhẹ.

Thành phần hóa học và tính chất kỹ thuật

Thành phần hóa học (%)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.04
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 11.0
Ti 0.15 – 0.25
Fe Còn lại

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

  • Không từ tính trong trạng thái ủ

Ưu điểm nổi bật của Inox 04Cr18Ni10Ti20

✔️ Kháng ăn mòn kẽ hạt tuyệt vời, đặc biệt sau khi hàn hoặc gia nhiệt.
✔️ Ổn định ở nhiệt độ cao, phù hợp với các ứng dụng chịu nhiệt từ 450°C đến 870°C.
✔️ Không cần xử lý nhiệt sau hàn, tiết kiệm chi phí và thời gian gia công.
✔️ Khả năng gia công và tạo hình tốt, tương tự như các mác thép 304, 316.
✔️ Chống oxy hóa tốt trong môi trường khí nóng, axit nhẹ và hơi nước.

Ứng dụng của Inox 04Cr18Ni10Ti20

1. Ngành hóa dầu và hóa chất

Nhờ tính ổn định ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn, inox 04Cr18Ni10Ti20 thường được sử dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, bồn phản ứng, đường ống dẫn khí nóng, hệ thống xử lý khí thải và lọc hóa chất.

2. Ngành hàng không và năng lượng

Đây là vật liệu lý tưởng để chế tạo buồng đốt, ống xả, vỏ động cơ, tấm chắn nhiệt và bộ phận turbine, nơi chịu tải cơ học và nhiệt độ cao liên tục.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

Inox 04Cr18Ni10Ti20 phù hợp cho nồi hấp, bồn tiệt trùng, đường ống dẫn hơi nước, thiết bị xử lý nhiệt thực phẩm nhờ tính kháng oxy hóa và khả năng chịu nhiệt tốt.

4. Xây dựng và cơ khí kết cấu

Được ứng dụng trong lan can ngoài trời, khung kết cấu chịu nhiệt, ống thông hơi, bô xe hơi, bộ trao đổi nhiệt trong hệ thống HVAC, v.v.

5. Công nghiệp luyện kim và xi măng

Inox này được sử dụng làm lò nung, đường ống chịu nhiệt, tấm chịu mài mòn, giúp tăng độ bền thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

So sánh với các mác thép tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Cr (%) Ni (%) Ti (%) Carbon Ứng dụng chính
04Cr18Ni10Ti20 Trung Quốc ~18 ~10 ~0.20 ≤0.04 Chịu nhiệt, chống ăn mòn kẽ hạt
AISI 321 Mỹ 17–19 9–12 ≥5×C ≤0.08 Hàn, chịu nhiệt cao
SUS321 Nhật Bản 17–19 9–12 ≥5×C ≤0.08 Ứng dụng công nghiệp nặng

Lưu ý khi sử dụng

  • Chỉ sử dụng que hàn hoặc dây hàn có chứa Ti hoặc Nb để bảo toàn khả năng chống ăn mòn kẽ hạt.

  • Không nên dùng inox này trong môi trường chứa clo ở nhiệt độ cao để tránh ăn mòn ứng suất.

  • Sau khi hàn, không cần thiết xử lý nhiệt như với các loại thép không ổn định khác, nhưng vẫn nên làm sạch bề mặt để tăng độ bền lâu dài.

Kết luận

Inox 04Cr18Ni10Ti20 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần chống ăn mòn kẽ hạt, làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và có độ bền cơ học tốt. Nhờ sự ổn định với titan, loại inox này được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp chế tạo hiện đại, hóa chất, thực phẩm và hàng không.

📞 Nếu bạn cần tư vấn hoặc mua Inox 04Cr18Ni10Ti20 chất lượng cao – hãy liên hệ Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan, nhà cung cấp inox chuyên nghiệp, giá cạnh tranh!

Hotline: 0909 246 316
Website: 🌐 https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 2101 LDX Trong Ngành Xây Dựng Và Kết Cấu Thép

    Ứng Dụng Của Inox 2101 LDX Trong Ngành Xây Dựng Và Kết Cấu Thép 1. [...]

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt [...]

    Cuộn Đồng 0.11mm

    Cuộn Đồng 0.11mm Cuộn đồng 0.11mm là gì? Cuộn đồng 0.11mm là dải đồng lá [...]

    Tấm Đồng 65mm

    Tấm Đồng 65mm Tấm đồng 65mm là gì? Tấm đồng 65mm là vật liệu đồng [...]

    Thép Z6CNT18.11

    Thép Z6CNT18.11 Thép Z6CNT18.11 là gì? Thép Z6CNT18.11 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Có Thể Thay Thế Inox STS329J1 Bằng Loại Inox Nào Có Tính Chất Tương Đương

    Có Thể Thay Thế Inox STS329J1 Bằng Loại Inox Nào Có Tính Chất Tương Đương? [...]

    So Sánh Inox 329J1 Với Inox 2205

    So Sánh Inox 329J1 Với Inox 2205 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? 1. [...]

    Ống Inox 316 Phi 60mm

    Ống Inox 316 Phi 60mm – Giải Pháp Chịu Lực, Chịu Nhiệt Tốt Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo