Tìm hiểu về Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti

Tìm hiểu về Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti và Ứng dụng của nó

Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì?

Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là một loại thép không gỉ austenitic có chứa Cr (Crom), Ni (Niken), Mo (Molypden) và Ti (Titan). Đây là phiên bản cải tiến từ mác thép 316 với hàm lượng molypden tăng cường khả năng chống ăn mòn, và titan được bổ sung để ổn định cấu trúc, ngăn ngừa ăn mòn liên kết hạt sau hàn.

Mác thép này tương đương với AISI 316Ti theo tiêu chuẩn Mỹ và được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, khả năng làm việc ở môi trường khắc nghiệt như hóa chất, thực phẩm, hàng hải và y tế.

Thành phần hóa học của Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030
Cr (Crom) 16.0 – 18.0
Ni (Niken) 10.0 – 14.0
Mo (Molypden) 2.0 – 3.0
Ti (Titan) ≥ 5×C – ≤ 0.7
Fe (Sắt) Còn lại

Sự có mặt của Titan giúp giảm thiểu sự hình thành crom carbide trong quá trình hàn, qua đó ngăn chặn ăn mòn kẽ hạt – một điểm yếu thường thấy ở các loại inox austenitic khác.

Đặc tính nổi bật của Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti

1. Chống ăn mòn vượt trội

  • Khả năng chống ăn mòn điểm (pitting corrosion), ăn mòn kẽ hở, ăn mòn trong môi trường nước biển, axit hữu cơ và hóa chất mạnh.

  • Là lựa chọn ưu việt trong môi trường có ion Cl⁻ cao (nước muối, clo, chất tẩy rửa).

2. Ổn định sau hàn nhờ thành phần Titan

  • Titan ổn định carbon, giúp ngăn chặn sự kết tủa của carbide crom – nguyên nhân gây ăn mòn liên kết hạt.

  • Có thể hàn trực tiếp mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

3. Tính cơ học và dẻo tốt

  • Dẻo dai ở nhiệt độ thấp và cao, không bị gãy giòn.

  • Độ bền kéo và độ cứng tốt, phù hợp cho kết cấu kỹ thuật chịu lực.

4. Ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao

  • Chịu được nhiệt độ làm việc liên tục lên đến 600°C, thích hợp cho các ứng dụng nhiệt công nghiệp và trao đổi nhiệt.

Ứng dụng của Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti

1. Ngành hóa chất và hóa dầu

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa axit nhẹ và dung môi hóa học

  • Hệ thống đường ống dẫn hóa chất chịu nhiệt và ăn mòn

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến, khuôn và khay sấy chịu nhiệt, chống ăn mòn

  • Dây chuyền sản xuất đạt chuẩn vệ sinh, không phản ứng hóa học với thực phẩm

3. Công nghiệp hàng hải và môi trường biển

  • Linh kiện tàu biển, bulông, vòng đệm, trục máy, van, bơm làm việc trong nước muối

  • Vỏ động cơ và kết cấu ngoài trời tiếp xúc khí hậu biển

4. Xây dựng – kiến trúc – nội thất cao cấp

  • Vách kính, lan can, mái che ngoài trời không gỉ sét

  • Cấu kiện chịu thời tiết và khí hậu ẩm ướt, mưa axit

5. Ngành y tế và phòng sạch

  • Dụng cụ phẫu thuật, bàn y tế, thiết bị vận hành trong phòng vô trùng

  • Dễ vệ sinh, không sinh gỉ, không gây ô nhiễm chéo

So sánh Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti với Inox 304 và Inox 316L

Tiêu chí Inox 304 Inox 316L Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti
Chống ăn mòn clorua Trung bình Tốt Rất tốt
Chống ăn mòn liên kết hạt Kém nếu không hàn Rất tốt Rất tốt
Làm việc ở nhiệt độ cao ~400°C ~500°C ~600°C
Ứng dụng hóa chất Hạn chế Tốt Tuyệt vời

Kết luận

Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao, chịu được nhiệt độ và hóa chất mạnh, đặc biệt phù hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và hóa chất công nghiệp. Sự kết hợp giữa molypden và titan mang lại sự ổn định vượt trội cả trong chế tạo lẫn khi sử dụng lâu dài.

📞 Để nhận tư vấn kỹ thuật hoặc báo giá Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti, quý khách vui lòng liên hệ 0909 246 316 – chuyên gia vật liệu inox kỹ thuật cao.

🌐 Truy cập ngay: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 10mm

    Tấm Inox 316 10mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 10mm là [...]

    Inox 14477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Mạnh Như Thế Nào

    Inox 14477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Mạnh Như Thế [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 70 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép Inox Martensitic UNS S41600

    Thép Inox Martensitic UNS S41600 Thép Inox Martensitic UNS S41600 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Là Gì

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Của Nó Có Gì Đặc Biệt? 1. [...]

    Tấm Inox 60mm Là Gì

    Tấm Inox 60mm Là Gì? Tấm Inox 60mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Thép không gỉ 410S21

    Thép không gỉ 410S21 Thép không gỉ 410S21 là gì? Thép không gỉ 410S21 là [...]

    Có Thể Dùng Inox 316L Thay Thế Cho Inox 304 Trong Mọi Trường Hợp Không

    Có Thể Dùng Inox 316L Thay Thế Cho Inox 304 Trong Mọi Trường Hợp Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo