Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Ti

Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Ti và Ứng dụng của nó

Inox 06Cr18Ni11Ti là gì?

Inox 06Cr18Ni11Ti là một loại thép không gỉ austenitic có chứa titan (Ti), được sử dụng rộng rãi trong các môi trường có yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Vật liệu này tương đương với mác AISI 321 trong tiêu chuẩn Mỹ. Cấu trúc hóa học cơ bản của inox 06Cr18Ni11Ti bao gồm khoảng 18% Crom (Cr), 11% Niken (Ni) và một lượng Titan (Ti) nhất định, có tác dụng ổn định cấu trúc và chống ăn mòn liên kết hạt.

So với inox 304, sự có mặt của Titan giúp 06Cr18Ni11Ti trở thành lựa chọn tốt hơn cho các ứng dụng nhiệt độ cao hoặc những môi trường có nguy cơ ăn mòn sau hàn. Đây là một trong những mác thép được sử dụng nhiều trong các ngành hàng không, điện lực, công nghiệp hóa chất và sản xuất thiết bị nhiệt.

Thành phần hóa học tiêu chuẩn

Nguyên tố Tỷ lệ phần trăm (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 9.0 – 12.0
Ti (Titan) ≥ 5 x C và ≤ 0.70
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Thành phần Titan giúp chống ăn mòn do kết tủa cacbua ở vùng ảnh hưởng nhiệt sau hàn.

  • Khả năng chịu nhiệt cao, duy trì cơ tính ổn định ở nhiệt độ lên tới 870°C.

  • Cấu trúc austenitic ổn định, độ dẻo cao, dễ uốn và hàn.

Tính chất và ưu điểm vượt trội

1. Chống ăn mòn liên kết hạt sau hàn

Khi thép không gỉ được hàn, có thể hình thành vùng ảnh hưởng nhiệt, nơi cacbua crom kết tủa ở ranh giới hạt, gây hiện tượng ăn mòn kẽ. Với sự bổ sung Titan, Inox 06Cr18Ni11Ti ngăn cản hiện tượng này bằng cách tạo thành cacbua titan thay vì cacbua crom, từ đó giữ lại lượng crom trong dung dịch rắn, giúp chống ăn mòn tốt hơn sau hàn.

2. Chịu nhiệt tốt

Inox 06Cr18Ni11Ti có thể hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao liên tục từ 800–870°C. Do đó, loại vật liệu này thường được sử dụng trong các thiết bị trao đổi nhiệt, ống khói, lò đốt và các chi tiết máy chịu nhiệt.

3. Cơ tính ổn định

  • Độ bền kéo: 480 – 620 MPa.

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa.

  • Độ giãn dài: ≥ 40%.

  • Độ cứng Brinell (HBW): ≤ 217.

Cơ tính tốt và khả năng gia công dễ dàng giúp vật liệu này thích hợp cho các phương pháp cán, uốn, ép và hàn thông thường.

4. Hàn tốt mà không cần xử lý nhiệt sau hàn

Inox 06Cr18Ni11Ti được thiết kế để chống ăn mòn sau hàn mà không cần ủ, nên phù hợp cho các kết cấu hàn phức tạp hoặc sản phẩm có chi tiết mỏng, khó xử lý nhiệt sau gia công.

Ứng dụng của Inox 06Cr18Ni11Ti

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất.

  • Hệ thống đường ống dẫn axit nhẹ hoặc kiềm loãng.

  • Thiết bị phản ứng, bộ trao đổi nhiệt, tháp hấp thụ khí.

Nhờ khả năng chịu ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất và khí ăn mòn, inox 06Cr18Ni11Ti giúp tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

2. Ngành nhiệt điện và năng lượng

  • Ống dẫn hơi nước.

  • Tấm chắn nhiệt, vách lò đốt, nồi hơi.

  • Chi tiết trong tua-bin hoặc buồng đốt có nhiệt độ cao.

Sự ổn định ở nhiệt độ cao và khả năng chịu oxy hóa khiến vật liệu này rất được ưa chuộng trong các nhà máy điện nhiệtlò công nghiệp.

3. Ngành hàng không và vũ trụ

  • Vỏ động cơ máy bay.

  • Các chi tiết cấu kiện tiếp xúc với ma sát nhiệt cao.

  • Vật liệu cấu trúc của tàu không gian.

Inox 06Cr18Ni11Ti kết hợp giữa độ bền và trọng lượng tương đối thấp, là một trong những lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng đòi hỏi độ an toàn và ổn định cao.

4. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, băng tải và đường ống dẫn nguyên liệu.

  • Thiết bị chế biến nhiệt độ cao như lò nướng công nghiệp.

  • Máy móc đóng gói chịu ma sát và nhiệt.

Mặc dù inox 304 phổ biến hơn, nhưng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao, 06Cr18Ni11Ti là sự thay thế bền hơn và an toàn hơn cho sản phẩm.

5. Kiến trúc và xây dựng ngoài trời

  • Lan can, cầu thang, chi tiết trang trí.

  • Tấm ốp mặt tiền chịu nhiệt và chịu ăn mòn.

  • Các bộ phận thép không gỉ trong công trình công nghiệp.

Inox 06Cr18Ni11Ti có khả năng duy trì độ bóng tốt trong môi trường có khói bụi hoặc hơi ẩm công nghiệp.

So sánh với inox 304 và inox 321 (AISI)

Tiêu chí Inox 304 Inox 321 Inox 06Cr18Ni11Ti
Thành phần tương đương 06Cr19Ni10 06Cr18Ni11Ti 321 (AISI)
Có chứa Titan Không
Khả năng chịu nhiệt Trung bình (tới 750°C) Tốt (800–870°C) Tốt
Chống ăn mòn sau hàn Trung bình Tốt Tốt
Giá thành Thấp hơn Trung bình Trung bình

Kết luận

Inox 06Cr18Ni11Ti là vật liệu thép không gỉ chịu nhiệt có tính ổn định cao, đặc biệt được tin dùng trong các ứng dụng có yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn sau hànnhiệt độ vận hành cao. Nhờ sự có mặt của Titan, vật liệu này khắc phục hiệu quả điểm yếu của inox 304 trong môi trường nhiệt và hóa chất, từ đó trở thành lựa chọn bền vững cho các ngành công nghiệp hiện đại như hóa chất, nhiệt điện, hàng không, thực phẩm và xây dựng.


📞 Bạn đang tìm mua Inox 06Cr18Ni11Ti chất lượng cao, giá cạnh tranh? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số 0909 246 316.

🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS329J3L Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox SUS329J3L Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Inox SUS329J3L là một [...]

    Tìm hiểu về Inox Z8C17

    Tìm hiểu về Inox Z8C17 và Ứng dụng của nó Inox Z8C17 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox F44

    Tìm hiểu về Inox F44 và Ứng dụng của nó Inox F44 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X38CrMo14

    Tìm hiểu về Inox X38CrMo14 và Ứng dụng của nó Inox X38CrMo14 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox Phi 6.4mm

    Lục Giác Inox Phi 6.4mm – Kích Thước Chuẩn SAE, Gia Công Chính Xác, Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni9Ti

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni9Ti và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Ni9Ti là gì? Inox [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4462 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4462 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới thiệu [...]

    Cuộn Inox 201 12mm

    Cuộn Inox 201 12mm – Độ Dày Tối Đa, Đáp Ứng Mọi Yêu Cầu Kết [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo