Tìm hiểu về Inox 06Cr25Ni20

Tìm hiểu về Inox 06Cr25Ni20 và Ứng dụng của nó

Inox 06Cr25Ni20 là gì?

Inox 06Cr25Ni20 là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng crôm (Cr) và niken (Ni) cao, thường được ứng dụng trong các môi trường chịu nhiệt độ cao và có tính ăn mòn mạnh. Với hàm lượng khoảng 25% Cr và 20% Ni, loại inox này tương đương với mác thép quốc tế 310S, nổi tiếng nhờ khả năng chống oxy hóa tuyệt vời, độ bền nhiệt cao và tính ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, luyện kim, thiết bị gia nhiệt và lò công nghiệp, nơi mà các loại thép thông thường không đáp ứng được yêu cầu về khả năng chịu nhiệt và ăn mòn.

Thành phần hóa học của Inox 06Cr25Ni20

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.06
Si (Silic) ≤ 1.50
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030
Cr (Crom) 24.0 – 26.0
Ni (Niken) 19.0 – 22.0
Fe (Sắt) Còn lại

Hàm lượng cao Cr và Ni chính là yếu tố quan trọng tạo nên khả năng chống oxy hóa, chống mài mòn, và chịu nhiệt tốt của loại thép này.

Đặc điểm nổi bật của Inox 06Cr25Ni20

1. Khả năng chịu nhiệt vượt trội

Inox 06Cr25Ni20 hoạt động tốt ở nhiệt độ lên đến 1100 – 1150°C, lý tưởng cho các ứng dụng trong lò nung, ống khói, và thiết bị nhiệt luyện.

2. Chống oxy hóa và ăn mòn cao

Thành phần giàu crôm và niken giúp vật liệu tạo lớp oxit bảo vệ bền vững, không bong tróc ở nhiệt độ cao, chống lại sự tấn công của khí quyển giàu oxi, hơi nước, và một số hợp chất hóa học.

3. Dễ gia công và hàn nối

Dù có thành phần hợp kim cao, Inox 06Cr25Ni20 vẫn giữ được tính hàn tốt, có thể gia công bằng các phương pháp hàn hồ quang, TIG, MIG phổ biến trong công nghiệp.

4. Ổn định cơ học ở điều kiện khắc nghiệt

Vật liệu giữ được độ dẻo và độ bền kéo ngay cả sau nhiều chu kỳ nhiệt hoặc khi làm việc lâu dài trong môi trường ăn mòn mạnh.

Ứng dụng của Inox 06Cr25Ni20

1. Ngành công nghiệp luyện kim và chế tạo lò

  • Sản xuất giỏ nung, khay tải nhiệt, linh kiện buồng đốt

  • Ống dẫn nhiệt, vách lò và thiết bị sấy công nghiệp

2. Ngành hóa chất – lọc dầu

  • Thiết bị xử lý hóa chất ở nhiệt độ cao như: bồn áp lực, đường ống, bộ trao đổi nhiệt

  • Thiết bị trong dây chuyền sản xuất axit nitric, ure, amoniac

3. Ngành điện – năng lượng

  • Bộ phận chịu nhiệt trong nhà máy điện đốt than, lò đốt rác

  • Thiết bị trao đổi nhiệt trong tua-bin và hệ thống khí nóng

4. Ứng dụng dân dụng cao cấp

  • Bộ phận gia nhiệt, bộ phận chịu nhiệt trong lò nướng công nghiệp

  • Thiết bị nhà bếp cao cấp yêu cầu vật liệu chịu nhiệt bền bỉ

So sánh Inox 06Cr25Ni20 với Inox 304 và 316

Tiêu chí Inox 06Cr25Ni20 Inox 304 Inox 316
Hàm lượng Cr/Ni 25% Cr / 20% Ni 18% Cr / 8% Ni 16% Cr / 10% Ni
Chịu nhiệt độ cao Rất tốt (1100°C) Trung bình (870°C) Tốt (925°C)
Kháng oxy hóa Xuất sắc Khá Tốt
Ứng dụng Lò, hóa chất Dân dụng, thực phẩm Y tế, hóa chất nhẹ
Giá thành Cao hơn Phổ thông Trung bình

Kết luận

Inox 06Cr25Ni20 là vật liệu lý tưởng cho các môi trường có nhiệt độ cao và yêu cầu khắt khe về khả năng chống oxy hóa và ăn mòn. Nhờ đặc tính kỹ thuật ưu việt, loại inox này ngày càng được tin dùng trong các ngành công nghiệp nặng, hóa chất, nhiệt luyệnnăng lượng.

📞 Nếu bạn đang cần tư vấn hoặc đặt hàng Inox 06Cr25Ni20, hãy liên hệ ngay 0909 246 316 – Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn với báo giá cạnh tranh và hàng hóa chất lượng cao.

🌐 Truy cập: https://vatlieucokhi.net – Đơn vị cung cấp inox kỹ thuật và vật liệu cơ khí hàng đầu Việt Nam.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW407J

    Đồng CW407J Đồng CW407J là gì? Đồng CW407J là một loại đồng-niken cao cấp (Cupronickel) [...]

    Tìm hiều về Inox S30451

    Tìm hiều về Inox S30451 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Thép UNS S30215

    Thép UNS S30215 Thép UNS S30215 là gì? Thép UNS S30215 là một loại thép [...]

    Hợp Kim Đồng CW509L

    Hợp Kim Đồng CW509L Hợp Kim Đồng CW509L là gì? Hợp Kim Đồng CW509L là [...]

    Thép XM21

    Thép XM21 Thép XM21 là gì? Thép XM21 là một loại thép hợp kim chịu [...]

    Thép 20X13

    Thép 20X13 Thép 20X13 là gì? Thép 20X13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    UNS S30323 Material

    UNS S30323 Material UNS S30323 material là gì? UNS S30323 là một loại thép không [...]

    Cuộn Inox 201 0.50mm

    Cuộn Inox 201 0.50mm – Bền Đẹp, Đa Dụng, Tiết Kiệm Chi Phí Cuộn Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo