Tìm hiểu về Inox 09X17H7Ю

Tìm hiểu về Inox 09X17H7Ю và Ứng dụng của nó

Inox 09X17H7Ю là gì?

Inox 09X17H7Ю là một loại thép không gỉ đặc chủng theo tiêu chuẩn GOST của Nga (ГОСТ), thuộc nhóm thép mác cao Cr-Ni (crom-niken) có bổ sung nhôm (Ю). Đây là loại vật liệu thường được sử dụng trong ngành công nghiệp quốc phòng, năng lượng, hàng không và kỹ thuật cao nhờ vào sự kết hợp của khả năng chịu ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt vượt trội.

Tên gọi 09X17H7Ю có thể được hiểu như sau:

  • 09: Hàm lượng carbon ~0.09%.

  • X17: Hàm lượng crom ~17%.

  • H7: Hàm lượng niken ~7%.

  • Ю: Hàm lượng nhôm bổ sung (~0.8 – 1.2%).

Loại inox này thường có cấu trúc ferritic-austenitic hoặc martensitic, tùy theo quy trình nhiệt luyện, cho phép linh hoạt trong việc gia công và sử dụng cho các môi trường làm việc khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Inox 09X17H7Ю

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.09
Cr (Crom) 16.0 – 18.0
Ni (Niken) 6.0 – 8.0
Al (Nhôm) 0.8 – 1.2
Mn ≤ 1.0
Si ≤ 0.8
S, P ≤ 0.030
Fe Còn lại (chiếm chủ yếu)

Sự kết hợp này tạo nên một loại thép có tính ổn định cao trong điều kiện nhiệt độ và áp suất lớn, đồng thời hạn chế được hiện tượng giòn do nhiệt độ.


Tính chất cơ lý của Inox 09X17H7Ю

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo (σb) ≥ 600 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 350 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 15%
Độ cứng 180 – 220 HB (tùy theo xử lý nhiệt)
Khả năng chịu nhiệt Tốt đến khoảng 700°C
Từ tính Có (phụ thuộc cấu trúc tinh thể)
Chống ăn mòn Tốt trong môi trường ẩm và nhẹ

Ưu điểm của Inox 09X17H7Ю

Chống ăn mòn tốt trong các môi trường trung tính, nước ngọt, hơi nước, và khí quyển công nghiệp.
Chịu nhiệt cao, sử dụng được trong điều kiện lên đến 700°C.
Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt sau tôi ram hoặc hóa bền.
Có thể gia công bằng cơ khí (tiện, phay, khoan) và xử lý nhiệt dễ dàng.
Ổn định tổ chức tinh thể, ít biến dạng khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ thay đổi liên tục.
Ít giòn nóng, có thể dùng cho các bộ phận làm việc ở vùng nhiệt cao.


Nhược điểm

⚠️ Khó hàn hơn so với các loại inox austenitic (như 304, 316).
⚠️ Giá thành cao, do thành phần hợp kim đặc biệt.
⚠️ Khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với inox molypden như 316 hoặc siêu duplex.
⚠️ Từ tính nhẹ, có thể ảnh hưởng nếu dùng trong thiết bị cần khử từ.


Ứng dụng của Inox 09X17H7Ю

1. Ngành hàng không – quốc phòng

Inox 09X17H7Ю được sử dụng rộng rãi trong chế tạo các bộ phận động cơ phản lực, vỏ tên lửa, trục turbine, bộ phận dẫn nhiệt và chống gỉ trong máy bay quân sự, nhờ khả năng chịu nhiệt và độ bền cơ học tốt.

2. Ngành năng lượng

Loại inox này đặc biệt phù hợp với các bộ phận của nồi hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, tua-bin khí, ống dẫn nhiệt và các kết cấu chịu nhiệt áp suất cao trong nhà máy nhiệt điện hoặc nhà máy điện nguyên tử.

3. Công nghiệp hóa chất

Inox 09X17H7Ю chịu được các môi trường ăn mòn yếu và có thể được dùng cho:

  • Bồn chứa hóa chất nhẹ.

  • Đường ống dẫn dầu, dẫn khí nóng.

  • Thiết bị ngưng tụ trong môi trường ăn mòn thấp.

4. Cơ khí chế tạo chính xác

Do đặc tính cơ học cao, thép này cũng được dùng để gia công:

  • Vòng bi chịu nhiệt.

  • Bánh răng, trục, chốt truyền động trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao.

  • Các bộ phận truyền động trong máy công nghiệp đặc chủng.

5. Ứng dụng dân dụng và kỹ thuật

Một số ứng dụng dân dụng hoặc kỹ thuật khác như:

  • Dao công nghiệp, dao mổ chịu nhiệt, cần độ sắc bén và cứng vững.

  • Thiết bị y tế chịu nhiệt, vô trùng bằng hơi nóng.

  • Phụ kiện xe, thiết bị điện chịu tải nhiệt.


So sánh Inox 09X17H7Ю với các loại inox phổ biến

Mác thép Khả năng chịu nhiệt Độ bền cơ học Chống ăn mòn Ứng dụng chính
Inox 304 Thấp (~870°C) Trung bình Rất tốt Gia dụng, bếp, trang trí
Inox 316 Trung bình (~925°C) Trung bình Rất cao Hóa chất, biển, y tế
Inox 310S Rất cao (~1100°C) Trung bình Cao Lò công nghiệp, ống xả
09X17H7Ю Tốt (~700°C) Cao Trung bình+ Quốc phòng, turbine, cơ khí

Kết luận

Inox 09X17H7Ю là một loại vật liệu đặc biệt với sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cơ học cao, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật và độ ổn định. Nhờ vào tính chất cơ lý nổi bật, loại inox này ngày càng được sử dụng nhiều trong ngành quốc phòng, hàng không, năng lượng và cơ khí chính xác.

Đối với những doanh nghiệp và nhà máy đang tìm kiếm một loại thép không gỉ có thể làm việc tốt ở nhiệt độ cao, ổn định lâu dài và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe, Inox 09X17H7Ю là lựa chọn hoàn hảo.


📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp các loại inox đặc chủng, chịu nhiệt, chống ăn mòn cao cấp nhập khẩu theo tiêu chuẩn Nga, Mỹ, Nhật, EU.

Liên hệ tư vấn kỹ thuật miễn phí:
Hotline: 0909 246 316
Website: 🌐 https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X1NiCrMo31-27-4

    Thép X1NiCrMo31-27-4 Thép X1NiCrMo31-27-4 là gì? Thép X1NiCrMo31-27-4 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox 416: Giải Pháp Chịu Nhiệt và Chống Mài Mòn Trong Ngành Ô Tô

    Inox 416: Giải Pháp Chịu Nhiệt và Chống Mài Mòn Trong Ngành Ô Tô  Inox [...]

    Inox X12CrMnNiN18-9-5

    Inox X12CrMnNiN18-9-5 Inox X12CrMnNiN18-9-5 là gì? Inox X12CrMnNiN18-9-5 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Inox X38CrMo14

    Inox X38CrMo14 Inox X38CrMo14 là gì? Inox X38CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    So sánh Inox X2CrNi12 với X6Cr17

    So sánh Inox X2CrNi12 với X6Cr17: Nên chọn loại nào? Trong nhóm thép không gỉ [...]

    Inox UNS S30153

    Inox UNS S30153 Inox UNS S30153 là gì? Inox UNS S30153 là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 240 – Vật Liệu Bền Bỉ Cho Công [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr19Ni10

    Tìm hiểu về Inox 06Cr19Ni10 và Ứng dụng của nó Inox 06Cr19Ni10 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo