Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni10NbN

Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni10NbN và Ứng dụng của nó

Inox 0Cr19Ni10NbN là gì?

Inox 0Cr19Ni10NbN là một loại thép không gỉ austenitic ổn định với thành phần tương đương Inox 347, được phát triển theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T. Mác thép này là biến thể cải tiến của inox 304, trong đó niobi (Nb)nitơ (N) được bổ sung để cải thiện độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn liên hạt.

Thành phần niobi (Nb) đóng vai trò quan trọng trong việc kết hợp với carbon để tạo thành cacbua niobi (NbC), giúp ngăn chặn sự kết tủa của cacbua crôm (Cr23C6) tại ranh giới hạt – nguyên nhân gây ra ăn mòn liên hạt sau hàn. Còn nitơ (N) lại góp phần nâng cao độ bền kéo mà không làm giảm tính dẻo.

Thành phần hóa học của Inox 0Cr19Ni10NbN

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cacbon (C) ≤ 0.08
Silicon (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Photpho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Crom (Cr) 17.0 – 19.0
Niken (Ni) 9.0 – 11.0
Niobi (Nb) ≥ 10 × %C
Nitơ (N) ≤ 0.10
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng niobi được tính toán để đảm bảo ổn định các cacbua, tránh hiện tượng ăn mòn do kết tủa cacbua crôm trong vùng ảnh hưởng nhiệt sau hàn.

Đặc điểm nổi bật của Inox 0Cr19Ni10NbN

1. Chống ăn mòn liên hạt sau hàn

  • Nhờ vào niobi, thép có khả năng kháng lại sự ăn mòn liên hạt do sự kết tủa cacbua crôm trong quá trình hàn hoặc gia nhiệt.

  • Không cần xử lý nhiệt sau hàn nhưng vẫn duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.

2. Cường độ cơ học tốt

  • Có độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn so với Inox 304 thông thường nhờ vào sự bổ sung nitơ.

  • Duy trì độ dẻo và dai ngay cả trong điều kiện nhiệt độ thấp hoặc cao.

3. Tính ổn định pha tốt

  • Nhờ tổ hợp thành phần hợp kim tối ưu, Inox 0Cr19Ni10NbN duy trì cấu trúc austenite ổn định trong toàn bộ dải nhiệt độ sử dụng.

  • Không nhiễm từ, dễ gia công tạo hình và hàn nối.

4. Tính hàn tuyệt vời

  • Phù hợp với các phương pháp hàn thông dụng như TIG, MIG, hồ quang tay (SMAW).

  • Ít bị nứt nóng và không cần xử lý nhiệt sau hàn.

Ứng dụng của Inox 0Cr19Ni10NbN

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Sử dụng cho các thiết bị phản ứng hóa chất, đường ống dẫn ăn mòn, bình áp lực, van công nghiệp trong môi trường có sự thay đổi nhiệt độ và ăn mòn cao.

  • Đặc biệt hiệu quả trong các hệ thống có axit nitric, axit yếu và dung dịch clorua nhẹ.

2. Nhà máy điện và công nghiệp năng lượng

  • Là vật liệu lý tưởng cho thiết bị trao đổi nhiệt, bộ gia nhiệt, lò hơi và ống dẫn hơi nước nhờ độ bền nhiệt và khả năng chống ăn mòn liên hạt.

  • Ứng dụng trong nhà máy điện hạt nhân, nhiệt điện và thủy điện.

3. Công trình xây dựng và kiến trúc

  • Sử dụng làm lan can, khung đỡ, bu lông kết cấu, tấm ốp trang trí trong môi trường ngoài trời hoặc công trình ven biển.

  • Chịu được ăn mòn khí hậu và môi trường ô nhiễm nhẹ.

4. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • An toàn khi tiếp xúc thực phẩm, không phản ứng với môi trường kiềm nhẹ hoặc axit hữu cơ.

  • Ứng dụng trong thiết bị chế biến sữa, nước trái cây, đồ uống có gas, thiết bị đóng gói.

5. Hàng không và ô tô

  • Inox 0Cr19Ni10NbN thường được sử dụng trong các chi tiết chịu nhiệt và ứng suất cao, chẳng hạn như ống xả, bộ tản nhiệt, gioăng và giá đỡ.

So sánh Inox 0Cr19Ni10NbN với các loại inox phổ biến

Mác thép Đặc điểm nổi bật Ứng dụng chính
0Cr19Ni10NbN Chống ăn mòn liên hạt, bền, hàn tốt Thiết bị hóa chất, công trình hàn nối
Inox 304 Thông dụng, dễ gia công, giá rẻ Gia dụng, nội thất, công nghiệp nhẹ
Inox 316 Chống ăn mòn clorua tốt, cao cấp hơn Thiết bị y tế, hàng hải, thực phẩm cao cấp
Inox 347 Tương đương 0Cr19Ni10NbN theo tiêu chuẩn Mỹ Công nghiệp hóa chất, ngành nhiệt

Kết luận

Inox 0Cr19Ni10NbN là vật liệu cao cấp thuộc nhóm thép không gỉ austenitic, được tối ưu cho các môi trường làm việc khắc nghiệt về ăn mòn, nhiệt độ và cơ tính. Với niobi và nitơ đóng vai trò ổn định hóa vi cấu trúc và tăng độ bền, loại inox này là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp yêu cầu kỹ thuật cao như hóa chất, năng lượng, thực phẩm và kiến trúc kết cấu.

📞 Nếu bạn đang tìm nguồn cung cấp Inox 0Cr19Ni10NbN chính hãng, đầy đủ CO/CQ và giá cạnh tranh – hãy gọi ngay 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá nhanh chóng!

🌐 Truy cập website https://vatlieucokhi.net để khám phá thêm nhiều mác inox kỹ thuật chất lượng cao khác.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4477 Trước Khi Sử Dụng Như Thế Nào

    Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4477 Trước Khi Sử Dụng Như Thế Nào? 1. Giới [...]

    Ống Inox 316 Phi 80mm

    Ống Inox 316 Phi 80mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Khó [...]

    Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1

    Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1 Thép Inox Martensitic X39CrMo17-1 là gì? Thép không gỉ X39CrMo17-1 là [...]

    Đồng 2.0065 Có Thể Dùng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao Không

    Đồng 2.0065 Có Thể Dùng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao Không? Đồng 2.0065 (Cu-ETP [...]

    Thép Inox Martensitic 446

    Thép Inox Martensitic 446 Thép Inox Martensitic 446 là gì? Trước tiên, cần nhấn mạnh: [...]

    Đồng C23000

    Đồng C23000 Đồng C23000 là gì? Đồng C23000 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Ống Inox 321 Phi 11mm

    Ống Inox 321 Phi 11mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Lục Giác Đồng Phi 20

    Lục Giác Đồng Phi 20 Lục Giác Đồng Phi 20 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo