Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni9N

Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni9N và Ứng dụng của nó

Inox 0Cr19Ni9N là gì?

Inox 0Cr19Ni9N là một loại thép không gỉ austenitic được phát triển theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T. Đây là mác thép tương đương với Inox 304LN hoặc Inox 304N, đặc trưng bởi sự bổ sung nguyên tố Nitơ (N) vào nền hợp kim 304 thông thường nhằm tăng độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn kẽ nứt do ứng suất (SCC).

Nitơ là một nguyên tố giúp ổn định pha austenite, đồng thời làm tăng giới hạn chảy và độ bền kéo mà không ảnh hưởng xấu đến độ dẻo. Vì thế, Inox 0Cr19Ni9N rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu cơ tính cao, môi trường ăn mòn khắc nghiệt và điều kiện hàn nhiệt phức tạp.

Thành phần hóa học của Inox 0Cr19Ni9N

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Crom (Cr) 18.0 – 20.0
Niken (Ni) 8.0 – 11.0
Nitơ (N) 0.10 – 0.16
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng Nitơ được kiểm soát trong giới hạn cho phép, giúp cải thiện độ bền mà không cần tăng hàm lượng carbon – điều có thể gây hại đến khả năng chống ăn mòn.

Đặc điểm nổi bật của Inox 0Cr19Ni9N

1. Cường độ cơ học cao

  • giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn so với inox 304 thông thường.

  • Không cần tăng hàm lượng carbon để đạt độ bền – tránh được hiện tượng ăn mòn liên hạt.

2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Kháng tốt trong môi trường clorua, nước biển, môi trường hóa chất ăn mòn nhẹ đến trung bình.

  • Chống ăn mòn kẽ nứt và ứng suất (SCC) tốt hơn nhờ sự hiện diện của nitơ.

3. Tính hàn tốt

  • Có thể hàn bằng các phương pháp như MIG, TIG, hàn hồ quang tay…

  • Không yêu cầu xử lý nhiệt sau hàn mà vẫn duy trì được độ bền và tính chống ăn mòn.

4. Ổn định pha austenitic

  • Inox 0Cr19Ni9N không bị biến đổi sang pha ferit hoặc martensite khi làm nguội nhanh hay gia công lạnh.

  • Giúp duy trì độ dẻo, độ dai và chống nhiễm từ.

Ứng dụng của Inox 0Cr19Ni9N

1. Công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Được dùng cho đường ống, bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt hoạt động trong môi trường ăn mòn mạnh hoặc chịu áp lực cao.

  • Đặc biệt phù hợp với môi trường chứa clorua, axit yếu, kiềm, muối…

2. Ngành năng lượng

  • Sử dụng trong nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện, tua-bin hơi nước nhờ tính chất cơ học cao và độ bền nhiệt tốt.

  • Là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu tải và dao động nhiệt liên tục.

3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

  • Dùng làm kết cấu chịu lực, lan can, dầm khung thép không gỉ trong môi trường ẩm ướt.

  • Ứng dụng trong các công trình ven biển, cầu cảng, trạm xử lý nước thải.

4. Ngành hàng hải

  • Sản xuất bộ phận tàu biển, trục chân vịt, van, thiết bị neo buộc…

  • Chịu được điều kiện nước biển mặn, tránh được ăn mòn do muối.

5. Thiết bị y tế và thực phẩm

  • Inox 0Cr19Ni9N an toàn với thực phẩm, không nhiễm từ, dễ làm sạch.

  • Ứng dụng trong thiết bị chế biến sữa, nước giải khát, dụng cụ y khoa, bàn mổ…

So sánh Inox 0Cr19Ni9N với các loại inox tương đương

Mác thép Hệ tiêu chuẩn Đặc điểm nổi bật
0Cr19Ni9N GB (Trung Quốc) Chứa Nitơ, độ bền cao, chống SCC
304N / 304LN AISI (Mỹ) Tăng cơ tính, cải thiện chống ăn mòn
SUS304N1 JIS (Nhật Bản) Tương đương, dùng cho kết cấu tải cao
1.4311 / 1.4316 EN (Châu Âu) Tăng bền cơ học, ổn định austenite

Các mác thép này thường được sử dụng thay thế nhau trong các thiết kế yêu cầu chống ăn mòn cao và chịu lực lớn.

Kết luận

Inox 0Cr19Ni9N là loại thép không gỉ austenitic có hiệu suất cao, nổi bật nhờ hàm lượng Nitơ tăng cường cơ tính và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu chịu lực, môi trường ăn mòn nặng và yêu cầu vệ sinh cao như công nghiệp hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và y tế.

📞 Để được tư vấn, báo giá và mua inox 0Cr19Ni9N chất lượng, vui lòng gọi ngay 0909 246 316 – chúng tôi cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và giao hàng tận nơi toàn quốc.

🌐 Truy cập website https://vatlieucokhi.net để tìm hiểu thêm về các sản phẩm inox đặc chủng và vật liệu kỹ thuật cao.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 5mm

    Tấm Inox 316 5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 5mm là [...]

    Inox 410 có thể thay thế inox 304 và 316 trong các ứng dụng khác không

    Inox 410 có thể thay thế inox 304 và 316 trong các ứng dụng khác [...]

    Tấm Đồng 1.0mm

    Tấm Đồng 1.0mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 1.0mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox Nitronic 50

    Tìm hiểu về Inox Nitronic 50 và Ứng dụng của nó Inox Nitronic 50 là [...]

    Tấm Inox 304 0.80mm

    Tấm Inox 304 0.80mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Tấm Inox 304 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 24 – Vật Liệu Cơ Khí Chính Xác Với [...]

    Những Phương Pháp Hàn Nào Phù Hợp Với Inox X8CrNiMo275

    Những Phương Pháp Hàn Nào Phù Hợp Với Inox X8CrNiMo275? Inox X8CrNiMo275 là loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 304H

    Tìm hiểu về Inox 304H và Ứng dụng của nó Inox 304H là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo