Tìm hiểu về Inox 1.400 và Ứng dụng của nó
Inox 1.400 là gì?
Inox 1.400 là ký hiệu chưa hoàn chỉnh hoặc không phổ biến trong hệ thống tiêu chuẩn thép không gỉ của châu Âu (EN). Tuy nhiên, nếu xét trong phạm vi gần đúng, mã 1.400 có thể đang đề cập đến nhóm thép không gỉ ferritic và martensitic, nằm trong dãy từ 1.4000 đến 1.4016, với đại diện phổ biến là Inox 1.4003, 1.4016 (AISI 430), hoặc 1.4021 (AISI 420). Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chung về dòng inox thuộc nhóm 1.400x, đại diện bởi các thép không gỉ có thành phần chính là crom, có hoặc không có carbon và niken, thường mang tính từ tính, dễ gia công, chi phí thấp, ứng dụng rộng rãi.
Thành phần hóa học điển hình của các mác thép nhóm 1.400
Mác thép | C (%) | Cr (%) | Ni (%) | Mo / Mn / Ti | Đặc điểm chính |
---|---|---|---|---|---|
1.4003 | ≤ 0.03 | 10.5–12.5 | ≤ 1.0 | Mn cao | Chống mài mòn, chịu lực cơ học tốt |
1.4016 (430) | ≤ 0.08 | 16.0–18.0 | – | – | Ferritic, từ tính, chống ăn mòn trung bình |
1.4021 (420) | 0.16–0.25 | 12.0–14.0 | – | – | Martensitic, tôi cứng, dùng làm dao kéo |
Đặc tính kỹ thuật của Inox nhóm 1.400
-
Chống ăn mòn vừa phải: Nhờ hàm lượng crôm cao (10.5 – 18%) giúp tạo lớp màng oxit bảo vệ khỏi gỉ sét trong điều kiện bình thường hoặc hơi ẩm.
-
Có từ tính: Khác với inox 304 hoặc 316, các loại inox thuộc nhóm 1.400x có từ tính rõ rệt, thích hợp với yêu cầu kiểm tra từ tính trong công nghiệp.
-
Gia công tốt: Dễ cán, dập, uốn và tiện, nhất là với mác 1.4003 hoặc 1.4016.
-
Chịu mài mòn và chịu lực tốt: Inox như 1.4003 hoặc 1.4021 có thể được tôi cứng hoặc dùng trong các kết cấu cần độ bền cơ học cao.
-
Chi phí thấp: Do không chứa hoặc chứa rất ít niken, giá thành rẻ hơn nhiều so với inox 304 hoặc 316.
Ứng dụng của Inox 1.400
Inox 1.400 trong ngành xây dựng và kết cấu
-
Làm kết cấu chịu lực, khung máy, máng cáp, lan can, cột đèn, đặc biệt với inox 1.4003 – loại chịu lực cơ học tốt.
-
Vách ngăn, cửa chống gỉ, ốp mặt tiền tòa nhà, nơi không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn cao.
Inox 1.400 trong ngành ô tô và vận tải
-
Ứng dụng trong vỏ thùng xe, thùng nhiên liệu, phần gầm xe, container lạnh, nhờ vào khả năng chịu rung, mài mòn và thời tiết tốt.
Inox 1.400 trong ngành gia dụng
-
Sản xuất bếp gas, máy hút mùi, chậu rửa, nồi inox, đặc biệt là các sản phẩm không yêu cầu kháng gỉ quá cao.
-
Dùng trong dao kéo, kéo cắt, hoặc lưỡi dao công nghiệp với mác 1.4021.
Inox 1.400 trong ngành công nghiệp nhẹ
-
Thiết bị xử lý khí thải, ống khói, nồi hơi, lò sấy công nghiệp sử dụng các mác inox chịu nhiệt và có từ tính như 1.4016.
-
Các bộ phận cơ khí chính xác không tiếp xúc ăn mòn hóa học mạnh.
So sánh Inox nhóm 1.400 với inox phổ biến khác
Mác thép | Từ tính | Khả năng chống gỉ | Giá thành | Đặc điểm nổi bật |
---|---|---|---|---|
1.4003 | Có | Trung bình | Thấp | Chịu lực, dùng cho kết cấu chịu tải |
1.4016 (430) | Có | Trung bình | Rất thấp | Trang trí nội thất, thiết bị gia dụng |
1.4021 (420) | Có | Trung bình | Trung bình | Có thể tôi cứng, dùng làm dao, kéo |
1.4301 (304) | Không | Tốt | Cao | Dùng trong thực phẩm, y tế, hóa chất |
Lưu ý khi sử dụng Inox 1.400
-
Không nên sử dụng trong môi trường axit mạnh, nước biển hoặc hóa chất công nghiệp vì khả năng chống ăn mòn của nhóm inox này không cao bằng các loại austenitic như 304, 316.
-
Có thể cần phủ sơn, sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm để tăng tuổi thọ nếu sử dụng ngoài trời lâu dài.
Mua Inox 1.400 ở đâu uy tín?
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại inox nhóm 1.400, gồm 1.4003, 1.4016, 1.4021 với đầy đủ kích thước, chủng loại, cắt theo yêu cầu. Hàng có sẵn – tư vấn kỹ thuật – báo giá nhanh – giao hàng toàn quốc.
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net
Có sẵn – Cắt theo yêu cầu – Giao tận nơi – Tư vấn miễn phí
Tham khảo thêm:
🔗 https://vatlieutitan.vn – Vật liệu kỹ thuật cao cấp
🔗 https://vatlieucokhi.net – Hệ thống phân phối inox toàn quốc
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net