Tìm hiểu về Inox 1.4113

Tìm hiểu về Inox 1.4113 Ứng dụng của

Inox 1.4113 gì?

Inox 1.4113, còn được biết đến với tên gọi theo tiêu chuẩn EN X6CrMo17-1, một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic. Đây phiên bản nâng cấp từ inox 430 với sự bổ sung thêm molypden (Mo) để cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa clorua như nước biển, môi trường ven biển hoặc công nghiệp nhẹ.

Do sở hữu các đặc điểm học ổn định, khả năng chống oxy hóa ăn mòn cao cùng với giá thành hợp lý, Inox 1.4113 ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp dân dụng.

Thành phần hóa học của Inox 1.4113

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) 0.08
Silic (Si) 1.00
Mangan (Mn) 1.00
Phốt pho (P) 0.040
Lưu huỳnh (S) 0.015
Crom (Cr) 16.0 – 18.0
Molypden (Mo) 0.9 – 1.3

Điểm nổi bật trong thành phần của inox 1.4113 chính sự kết hợp giữa Crom Molypden, mang lại khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc chứa axit yếu. Ngoài ra, vẫn giữ được đặc tính từ tính của dòng thép ferritic.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4113

  • Chống ăn mòn tốt hơn Inox 430, đặc biệt trong môi trường chứa ion clorua.

  • Chịu nhiệt ổn định, không biến dạng dưới tác động của nhiệt độ trung bình.

  • Độ bền học khá cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực vừa phải.

  • Từ tính rệt, dễ nhận biết phù hợp trong một số ứng dụng kỹ thuật đặc thù.

  • Gia công dễ dàng, không đòi hỏi thiết bị đặc biệt như inox austenitic.

Ứng dụng của Inox 1.4113

1. Thiết bị nhà bếp gia dụng

Nhờ vào khả năng chịu ăn mòn chịu nhiệt tốt, inox 1.4113 được sử dụng trong:

  • nướng, vi sóng, bếp công nghiệp.

  • Nồi, chảo, dụng cụ nấu ăn tiếp xúc với muối hoặc axit nhẹ.

  • Vỏ máy giặt, máy hút mùi, các thiết bị điện gia dụng khác.

2. Công nghiệp ô

Inox 1.4113 thể được ứng dụng để sản xuất:

  • Hệ thống xả khí, ống xả các bộ phận chịu nhiệt.

  • Phụ kiện ngoại thất cần độ bền khả năng chống rỉ.

3. Ngành xây dựng

  • Được sử dụng làm lan can, vách ngăn, cửa, tấm ốp ngoài trời.

  • Ứng dụng phổ biến tại các khu vực ven biển nhờ khả năng chịu môi trường muối.

4. Công nghiệp hóa chất nhẹ

  • Inox 1.4113 được lựa chọn cho các thiết bị chứa hoặc dẫn truyền hóa chất nhẹ.

  • Sử dụng trong bình chứa, bơm, đường ống, hoặc thiết bị xử nước thải.

So sánh Inox 1.4113 với các loại inox tương đương

Mác thép Cr (%) Mo (%) Từ tính Chống ăn mòn Giá thành Ứng dụng chính
Inox 1.4113 16–18 0.9–1.3 Tốt Trung bình Gia dụng, xây dựng, ô
Inox 430 16–18 0 Trung bình Thấp Trang trí, nội thất
Inox 304 18–20 0 Không Rất tốt Cao Công nghiệp, thực phẩm, y tế
Inox 316 16–18 2–3 Không Xuất sắc Rất cao Môi trường biển, hóa chất mạnh

Lưu ý khi sử dụng Inox 1.4113

  • Không nên sử dụng trong môi trường độ axit hoặc độ mặn quá cao như nước biển đậm đặc.

  • Cần xử bề mặt (đánh bóng, mạ) để tăng tuổi thọ tính thẩm mỹ trong môi trường ngoài trời.

  • Hạn chế hàn nhiều lần thép ferritic dễ bị giòn nếu hàn không đúng cách.

Mua Inox 1.4113 chất lượng đâu?

Nếu bạn đang tìm kiếm Inox 1.4113 chính hãng, giá tốt, hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Chúng tôi cung cấp:

  • Cuộn, tấm, ống inox 1.4113 đa dạng kích thước.

  • Gia công theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.

  • Đầy đủ chứng nhận CO-CQ vấn kỹ thuật miễn phí.

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12

    Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12 Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12 là gì? Thép Inox Austenitic 1Cr18Ni12 là [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 100 – Thép Inox Cứng, Bền Bỉ, Chịu Mài [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 85

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 85 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 85 là gì? Lục [...]

    Thép 00Cr18Ni10N

    Thép 00Cr18Ni10N Thép 00Cr18Ni10N là gì? Thép 00Cr18Ni10N là một loại inox Austenitic chất lượng [...]

    Inox UNS S31653

    Inox UNS S31653 Inox UNS S31653 là gì? Inox UNS S31653 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic SUS404N1

    Thép Inox Austenitic SUS404N1 Thép Inox Austenitic SUS404N1 là gì? Thép Inox Austenitic SUS404N1 là [...]

    Ống Inox 310S Phi 420mm

    Ống Inox 310S Phi 420mm – Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Các Hệ Thống Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo