Tìm hiểu về Inox 1.4315

Tìm hiểu về Inox 1.4315 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4315 là gì?

Inox 1.4315, còn được biết đến với tên gọi X6CrNiMoNb17-12-2, là một loại thép không gỉ austenitic có chứa molypden (Mo)niobi (Nb) để tăng khả năng chống ăn mòn, cũng như cải thiện đặc tính cơ học, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt. Đây là phiên bản cải tiến của inox 316Ti với khả năng chống ăn mòn kẽăn mòn điểm tốt hơn, đồng thời có khả năng ổn định cấu trúc hạt khi hàn nhờ có thành phần niobi.

Nhờ sự kết hợp đặc biệt này, inox 1.4315 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, đóng tàu, cũng như các thiết bị y tế và thực phẩm, nơi yêu cầu khả năng chịu ăn mòn cao và độ bền cơ học ổn định.

Thành phần hóa học của Inox 1.4315

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Silicon (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Niken (Ni) 10.5 – 13.5
Crom (Cr) 16.5 – 18.5
Molypden (Mo) 2.0 – 2.5
Niobi (Nb) 5 x C đến 1.0
Sắt (Fe) Còn lại

Sự có mặt của Niobi giúp ổn định cấu trúc thép, ngăn chặn hiện tượng nhạy cảm do kết tủa cacbua crom trong vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn, từ đó nâng cao khả năng chống ăn mòn liên kết hạt.

Tính chất cơ lý nổi bật

  • Mật độ: ~7.9 g/cm³

  • Giới hạn bền kéo (Rm): 500–750 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng: ≤ 220 HB

  • Tính hàn: Tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn trong hầu hết các trường hợp

  • Khả năng gia công: Trung bình, tương đương inox 316

Ưu điểm của Inox 1.4315

  • Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường chứa clorua, axit yếu, nước biển, hơi nước nóng

  • Chống ăn mòn điểm và kẽ tốt hơn inox 316 thông thường nhờ có Mo và Nb

  • Ổn định cấu trúc khi hàn, không cần xử lý nhiệt sau hàn

  • Độ bền và độ dẻo tốt, có thể gia công định hình hoặc cán nguội

  • Thích hợp với môi trường áp lực và nhiệt độ trung bình

Ứng dụng của Inox 1.4315

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm

Inox 1.4315 được sử dụng cho thiết bị phản ứng, bình chứa hóa chất, hệ thống đường ống và máy bơm hoạt động trong môi trường ăn mòn cao, đặc biệt là nơi có clorua hoặc axit nhẹ.

2. Thiết bị ngành thực phẩm và đồ uống

Với độ sạch bề mặt cao và khả năng chống ăn mòn sinh học, loại inox này rất phù hợp cho bồn chứa, nồi nấu, đường ống dẫn thực phẩm, thiết bị chế biến sữa, bia và nước giải khát.

3. Ngành hàng hải và đóng tàu

Khả năng chống nước biển và ăn mòn cao giúp inox 1.4315 phù hợp cho các bộ phận thân tàu, bu lông, vít, van, trục chân vịt và phụ kiện hàng hải.

4. Xây dựng và kết cấu công nghiệp

Thép không gỉ 1.4315 được sử dụng trong các kết cấu chịu lực ngoài trời, hệ thống lan can, tay vịn, giàn giáo hoặc các chi tiết tiếp xúc với nước mưa, không khí ẩm.

5. Thiết bị y tế và phòng sạch

Do tính ổn định hóa học và khả năng chịu được các chất tẩy rửa mạnh, inox 1.4315 còn được ứng dụng trong bàn mổ, xe đẩy, tủ lưu trữ dụng cụ y tế và phòng vô trùng.

So sánh Inox 1.4315 với các loại inox tương tự

Mác thép Mo (%) Nb (%) Ứng dụng chính Ưu điểm nổi bật
316 2.0–2.5 0 Công nghiệp chung Chống ăn mòn khá tốt
316Ti 2.0–2.5 có Ti Hàn, chịu nhiệt Chống ăn mòn liên kết hạt
1.4315 2.0–2.5 có Nb Hóa chất, thực phẩm, hàng hải Chống ăn mòn cao, ổn định khi hàn

Kết luận

Inox 1.4315 (X6CrNiMoNb17-12-2) là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền, khả năng chống ăn mòn cao và ổn định nhiệt khi hàn. Với thành phần cải tiến nhờ Mo và Nb, vật liệu này phù hợp với nhiều ngành công nghiệp hiện đại như hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và xây dựng kỹ thuật cao.

📞 Liên hệ để được tư vấn và báo giá Inox 1.4315: 0909 246 316
🌐 Xem thêm sản phẩm tại: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 201 Phi 32mm

    Ống Inox 201 Phi 32mm – Giải Pháp Thẩm Mỹ Và Hiệu Quả Cho Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 105 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Đồng 2.0500 Là Gì

    Đồng 2.0500 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế Đồng 2.0500, [...]

    Cuộn Đồng 0.75mm

    Cuộn Đồng 0.75mm Cuộn đồng 0.75mm là gì? Cuộn đồng 0.75mm là dải đồng lá [...]

    Z01CD26.1 Stainless Steel

    Z01CD26.1 Stainless Steel Z01CD26.1 stainless steel là gì? Z01CD26.1 là một loại thép không gỉ [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 80mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 80mm – Siêu Bền, Chống Gỉ Cao, Lý Tưởng Cho [...]

    Inox F61 Có Bị Giòn Ở Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox F61 Có Bị Giòn Ở Nhiệt Độ Thấp Không? Giới Thiệu Inox F61 (UNS [...]

    Thép 304N2

    Thép 304N2 Thép 304N2 là gì? Thép 304N2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo