Tìm hiểu về Inox 1.4369

Tìm hiểu về Inox 1.4369 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4369 là gì?

Inox 1.4369, còn được biết đến với tên gọi tiêu chuẩn là X2NiCrMoN25-20-7, là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic-mangan có tính chất đặc biệt cao cấp. Đây là loại vật liệu được thiết kế để đáp ứng yêu cầu cơ học cực cao, kết hợp với khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Inox 1.4369 thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải trọng nặng, môi trường ăn mòn cao hoặc yêu cầu về độ bền kéo và giới hạn chảy lớn. Chính vì vậy, nó thường được sử dụng thay thế cho các thép duplex hoặc thép không gỉ siêu bền.

Thành phần hóa học của Inox 1.4369

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 0.70
Mn (Mangan) 5.0 – 8.0
Cr (Crom) 19.0 – 21.0
Ni (Niken) 24.0 – 26.0
Mo (Molypden) 6.0 – 8.0
N (Nitơ) 0.15 – 0.25
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Fe (Sắt) Còn lại

Thành phần này tạo nên đặc điểm cơ học nổi bật của 1.4369, trong đó mangan và nitơ góp phần tăng độ bền, còn hàm lượng cao niken và molypden giúp cải thiện chống ăn mòn toàn diện.

Đặc tính nổi bật của Inox 1.4369

Độ bền cơ học cao

Inox 1.4369 có khả năng chịu lực rất tốt, với giới hạn chảy và độ bền kéo vượt xa các loại inox tiêu chuẩn như 304, 316 hay 316L. Đây là điểm mạnh quan trọng giúp nó được ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng và kỹ thuật cao.

Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời

Hàm lượng cao của Cr, Mo và Ni trong hợp kim giúp Inox 1.4369 chống lại sự ăn mòn do axit, muối và các môi trường hóa chất mạnh. Nhờ vậy, nó đặc biệt phù hợp với các ngành xử lý hóa chất, công nghiệp biển và thực phẩm công nghiệp.

Ổn định trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt

Không chỉ bền khi ở nhiệt độ phòng, Inox 1.4369 còn giữ được tính chất cơ học trong môi trường nhiệt độ cao hoặc môi trường lạnh sâu. Do đó, nó được sử dụng nhiều trong các nhà máy hóa dầu, trạm LNG hoặc công trình chịu nhiệt.

Khả năng hàn và gia công

Loại inox này có thể được hàn tốt bằng các kỹ thuật thông dụng như TIG, MIG, hồ quang điện… Tuy nhiên, vì có độ bền cao, việc gia công cơ khí đòi hỏi công cụ chuyên dụng và kỹ thuật phù hợp để tránh mài mòn dụng cụ nhanh chóng.

Ứng dụng của Inox 1.4369

Ngành công nghiệp dầu khí và hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng

  • Bồn chứa axit, bể hóa chất

  • Đường ống trong môi trường ăn mòn mạnh

Ngành công nghiệp cơ khí nặng

  • Trục, bánh răng, ổ trục có tải trọng cao

  • Kết cấu chịu lực trong máy móc công nghiệp

  • Vỏ bọc thiết bị áp suất cao

Ngành hàng hải và công trình ngoài khơi

  • Kết cấu tàu, hệ thống neo, thiết bị dưới biển

  • Đường ống, van và phụ kiện trong nước biển

  • Kết cấu cảng biển, trạm xử lý nước mặn

Ngành năng lượng

  • Turbine, bộ phận trao đổi nhiệt

  • Thiết bị trong nhà máy điện hạt nhân

  • Các ứng dụng trong nhiệt độ và áp suất cao

Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Máy trộn, thiết bị chế biến chịu áp lực

  • Hệ thống dẫn chất lỏng có tính ăn mòn

So sánh Inox 1.4369 với Inox 316L

Tiêu chí Inox 316L Inox 1.4369
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Vượt trội hơn
Độ bền cơ học Trung bình Rất cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt Tốt hơn
Giá thành Vừa phải Cao hơn, xứng đáng với chất lượng
Ứng dụng Phổ thông Công nghiệp nặng, môi trường khắc nghiệt

Kết luận

Inox 1.4369 là một lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và chịu được nhiệt độ khắc nghiệt. Mặc dù giá thành cao hơn so với các loại inox thông dụng, nhưng hiệu quả sử dụng lâu dài và độ tin cậy của nó hoàn toàn xứng đáng với đầu tư.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép không gỉ cho ứng dụng đặc biệt trong ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải hoặc công nghiệp nặng, thì Inox 1.4369 chính là sự lựa chọn tối ưu.

📞 Liên hệ tư vấn và báo giá Inox 1.4369: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Giải Pháp Cho Các Công Trình Yêu Cầu Chịu Được Điều Kiện Khắc Nghiệt

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Giải Pháp Cho Các Công Trình Yêu Cầu Chịu Được Điều Kiện Khắc [...]

    Tấm Inox 420 0.80mm

    Tấm Inox 420 0.80mm – Độ Bền Cao, Gia Công Dễ Dàng Tấm Inox 420 [...]

    Inox 2101 LDX Là Gì

    Inox 2101 LDX Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế 1. [...]

    Cuộn Inox 410 1.2mm

    Cuộn Inox 410 1.2mm – Cứng Chắc, Có Từ Tính, Gia Công Hiệu Quả Cuộn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 220

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 220 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox 316 Trong Ngành Xử Lý Nước Thải

    Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox 316 Trong Ngành Xử Lý Nước Thải 1. Tại [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox X8CrNiMo275 Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao

    Hướng Dẫn Hàn Inox X8CrNiMo275 Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao Hàn inox [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 5mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 5mm – Thanh Inox Nhỏ Gọn, Siêu Bền, Chống Gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo