Tìm hiểu về Inox 1.4432

Tìm hiểu về Inox 1.4432 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4432 là gì?

Inox 1.4432 là một loại thép không gỉ austenitic, tương đương với AISI 316L trong hệ tiêu chuẩn Mỹ. Đây là phiên bản cải tiến từ thép không gỉ 316 với hàm lượng molypden (Mo) cao hơn, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa ion clorua, axit yếu và nước muối.

Thuộc nhóm thép không gỉ thấp carbon, Inox 1.4432 có hàm lượng carbon dưới 0.03%, giúp hạn chế tối đa hiện tượng ăn mòn kẽ hở (intergranular corrosion) sau khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao. Sự kết hợp giữa crom (Cr), niken (Ni) và molypden (Mo) giúp inox 1.4432 có tính năng vượt trội hơn so với inox 304 và một số dòng 316 thông thường.

Thành phần hóa học của Inox 1.4432

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.015
Crom (Cr) 16.5 – 18.5
Niken (Ni) 10.5 – 13.0
Molypden (Mo) 2.5 – 3.0
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất cơ lý nổi bật

  • Mật độ: 8.00 g/cm³

  • Độ bền kéo: ≥ 500 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 220 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

  • Chống ăn mòn: Tốt trong môi trường nước muối, axit hữu cơ, môi trường biển

  • Chống oxi hóa: Hiệu quả đến khoảng 870°C

  • Hàn tốt: Không cần xử lý nhiệt sau hàn

  • Khả năng gia công: Tốt ở cả trạng thái nguội và nóng

Ưu điểm của Inox 1.4432

  • Chống ăn mòn cao: Đặc biệt tốt trong môi trường clorua và axit nhẹ như axit sulfuric, axit acetic, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.

  • Ít bị ăn mòn liên kết hạt: Nhờ hàm lượng carbon thấp, Inox 1.4432 không bị kết tủa cacbit tại biên hạt.

  • Thích hợp cho môi trường biển: Tỷ lệ Mo cao hơn giúp chống ăn mòn lỗ và kẽ hở hiệu quả.

  • Hàn và tạo hình dễ dàng: Không cần xử lý nhiệt sau hàn, tiết kiệm chi phí gia công.

  • Khả năng chịu nhiệt ổn định: Làm việc tốt đến 870°C trong không khí khô.

Ứng dụng của Inox 1.4432

1. Ngành thực phẩm và đồ uống

Inox 1.4432 thường được dùng để sản xuất bồn chứa, bể trộn, ống dẫn, hệ thống trao đổi nhiệt trong các nhà máy chế biến sữa, bia, rượu, nước ngọt… nhờ tính an toàn vệ sinh và chống ăn mòn cao.

2. Ngành dược phẩm và mỹ phẩm

Sản xuất thiết bị phòng sạch, bồn trộn, đường ống vi sinh, bàn thao tác, giá đỡ yêu cầu tiêu chuẩn GMP/WHO. Inox 1.4432 đáp ứng yêu cầu không phát sinh tạp chất, chịu hóa chất nhẹ.

3. Ngành hàng hải và môi trường biển

Lý tưởng cho các thiết bị trên tàu, kết cấu ven biển, neo, phụ kiện hải lý, nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường muối cao vượt trội hơn 304.

4. Ngành hóa chất và xử lý nước

Ứng dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất nhẹ, hệ thống xử lý nước thải, ống dẫn dung dịch clorua, nơi mà inox thường dễ bị ăn mòn nếu không có Mo.

5. Công nghiệp chế tạo máy và linh kiện kỹ thuật

Gia công vít, bulông, lò xo, phụ kiện đường ống, van, khớp nối – những chi tiết đòi hỏi độ bền cao, chống mỏi và chịu ăn mòn lâu dài.

So sánh Inox 1.4432 với các loại inox khác

Loại inox Mo (%) Khả năng chống ăn mòn Khả năng hàn Ứng dụng nổi bật
1.4301 (304) 0 Trung bình Rất tốt Dụng cụ gia đình, trang trí
1.4401 (316) 2.0–2.5 Tốt Tốt Hóa chất, công nghiệp nhẹ
1.4432 2.5–3.0 Rất tốt Tuyệt vời Thực phẩm, biển, dược phẩm, hóa chất
1.4404 (316L) 2.0–2.5 Tốt Rất tốt Thiết bị y tế, vi sinh, hóa chất nhẹ

Kết luận

Inox 1.4432 là lựa chọn lý tưởng cho những môi trường ăn mòn cao, chứa clorua, nước muối, axit nhẹ và yêu cầu độ sạch cao. Nhờ cấu trúc austenitic ổn định, hàm lượng Mo cao và carbon thấp, nó kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cơ học, khả năng hàn và tuổi thọ lâu dài. Inox 1.4432 đang ngày càng được ưa chuộng trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, hàng hải, xử lý nước và công nghiệp hóa chất.

📞 Liên hệ tư vấn và báo giá Inox 1.4432: 0909 246 316
🌐 Xem thêm tại website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lý Do Inox 632 Là Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Công Cụ Cắt Sắt

    Lý Do Inox 632 Là Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Công Cụ Cắt [...]

    SUS410J1 material

    SUS410J1 material SUS410J1 material là gì? SUS410J1 material là một loại thép không gỉ martensitic/ferritic, [...]

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox F61 – Điều Gì Làm Nó Đặc Biệt

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox F61 – Điều Gì Làm Nó Đặc Biệt? Inox [...]

    Thép không gỉ 1Cr13

    Thép không gỉ 1Cr13 Thép không gỉ 1Cr13 là gì? Thép không gỉ 1Cr13 là [...]

    Shim Chêm Đồng 0.04mm

    Shim Chêm Đồng 0.04mm Shim Chêm Đồng 0.04mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.04mm là [...]

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox F53 Không

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox F53 Không? Tìm [...]

    Ống Inox 316 Phi 18mm

    Ống Inox 316 Phi 18mm – Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Cần Độ Chính Xác [...]

    Ống Inox 321 Phi 8mm

    Ống Inox 321 Phi 8mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo