Tìm hiểu về Inox 1.4434

Tìm hiểu về Inox 1.4434 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4434 là gì?

Inox 1.4434 (theo tiêu chuẩn EN là X2CrNiMo18-14-3) là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng molypden (Mo) cao, tương đương hoặc cao hơn Inox 316L. Đây là thép không gỉ có hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%), giúp hạn chế tối đa hiện tượng ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ sạch và khả năng chống ăn mòn cao.

Inox 1.4434 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh và độ bền vượt trội như: thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất, công nghiệp dược phẩm, và môi trường biển.

Thành phần hóa học của Inox 1.4434

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 17.0 – 18.5
Ni (Niken) 13.5 – 15.0
Mo (Molypden) 2.5 – 3.0
Fe (Sắt) Còn lại

Với tỉ lệ Ni và Mo cao hơn mức thông thường, Inox 1.4434 có khả năng kháng ăn mòn điểm rất tốt, đặc biệt trong môi trường có chứa ion Cl^- như nước muối, dung dịch axit yếu hay nước biển.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4434

1. Chống ăn mòn cực cao

Inox 1.4434 nổi bật nhờ khả năng chống lại ăn mòn khe nứt và ăn mòn điểm trong môi trường chứa clorua cao hơn cả Inox 316L. Do đó, vật liệu này thường được lựa chọn cho môi trường biển hoặc các quy trình hóa học nhạy cảm.

2. Dễ hàn, không cần xử lý sau hàn

Loại thép này có khả năng hàn tuyệt vời, không yêu cầu nhiệt luyện sau hàn, đồng thời vẫn duy trì được khả năng kháng ăn mòn liên kết hạt nhờ hàm lượng carbon thấp.

3. Độ bóng bề mặt tốt và vệ sinh cao

Inox 1.4434 có thể được đánh bóng đến độ sáng cao, dễ dàng làm sạch và tiệt trùng, vì vậy cực kỳ phù hợp cho môi trường yêu cầu vô trùng như dược phẩm và y tế.

Ứng dụng của Inox 1.4434

1. Thiết bị y tế và ngành dược phẩm

  • Các bộ phận thiết bị phẫu thuật, thiết bị cấy ghép, máy móc sản xuất thuốc

  • Đường ống, bồn chứa thuốc, bình tiệt trùng, máy trộn nguyên liệu y tế

2. Ngành công nghiệp thực phẩm

  • Dây chuyền chế biến sữa, bia, nước giải khát

  • Thiết bị sản xuất, nồi hơi, bồn trộn và đường ống vệ sinh

3. Công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn phản ứng hóa học, máy bơm và van

  • Đường ống vận chuyển axit, hóa chất có tính ăn mòn cao

4. Môi trường biển và kỹ thuật ngoài khơi

  • Chi tiết máy, trục bơm, bu lông, đai ốc và các kết cấu thường xuyên tiếp xúc với nước muối

  • Hệ thống ống, bộ phận truyền động dưới nước

So sánh Inox 1.4434 với Inox 316L (1.4404)

Đặc tính Inox 316L (1.4404) Inox 1.4434
Hàm lượng Ni 10.0 – 13.0% 13.5 – 15.0%
Hàm lượng Mo 2.0 – 2.5% 2.5 – 3.0%
Chống ăn mòn điểm Tốt Rất tốt (cao hơn)
Khả năng đánh bóng Tốt Xuất sắc
Ứng dụng y tế, dược phẩm Phù hợp Tối ưu hóa

Như vậy, Inox 1.4434 là lựa chọn cao cấp hơn so với Inox 316L trong nhiều ứng dụng quan trọng, nơi mà độ bền hóa học và độ sạch bề mặt là yếu tố sống còn.

Kết luận

Inox 1.4434 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, mang lại hiệu suất vượt trội trong các môi trường ăn mòn khắc nghiệt và tiêu chuẩn vệ sinh cao. Nhờ vào hàm lượng molypden và niken tăng cường, loại vật liệu này không chỉ có khả năng chống ăn mòn xuất sắc mà còn dễ hàn, dễ gia công và đánh bóng. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các ngành y tế, dược phẩm, thực phẩm, hóa chất và kỹ thuật biển hiện đại.

👉 Cần tư vấn chuyên sâu hoặc báo giá Inox 1.4434?
📞 Gọi ngay: 0909 246 316
🌐 Truy cập: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 2304 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không

    Inox 2304 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không? 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 446

    Tìm hiểu về Inox 446 và Ứng dụng của nó Inox 446 là gì? Inox [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Được Dùng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Được Dùng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. [...]

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Chịu Được Áp Lực Và Nhiệt Độ Cao Trong Ngành Cơ Khí Không

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Chịu Được Áp Lực Và Nhiệt Độ Cao Trong Ngành Cơ Khí [...]

    Tấm Inox 409 0.80mm

    Tấm Inox 409 0.80mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr18Mo2

    Tìm hiểu về Inox 00Cr18Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr18Mo2 là gì? Inox [...]

    Inox 2507 Có Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Tốt Không

    Inox 2507 Có Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Tốt Không? Giới Thiệu Về Inox 2507 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 75 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo