Tìm hiểu về Inox 1.4438

Tìm hiểu về Inox 1.4438 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4438 là gì?

Inox 1.4438, còn được biết đến với tên gọi X2CrNiMo18-15-4 theo tiêu chuẩn EN, là một loại thép không gỉ austenitic có thành phần hợp kim cao, được phát triển dựa trên nền tảng của Inox 316L. Loại thép này sở hữu hàm lượng molypden (Mo) và niken (Ni) cao hơn, giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ hở trong các môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường chứa ion clorua.

Với cấu trúc austenitic ổn định, Inox 1.4438 có khả năng gia công tốt, dễ hàn, chịu được nhiệt độ cao và phù hợp với những ứng dụng yêu cầu độ bền vượt trội và độ sạch tuyệt đối như trong ngành dược phẩm, thực phẩm, hóa chất và kỹ thuật biển.

Thành phần hóa học của Inox 1.4438

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 17.0 – 19.0
Ni (Niken) 14.0 – 15.5
Mo (Molypden) 3.5 – 4.5
N (Nitơ) ≤ 0.11
Fe (Sắt) Còn lại

Sự gia tăng hàm lượng Mo và Ni giúp Inox 1.4438 nâng cao khả năng chống lại các tác động hóa học và cơ học, đặc biệt hiệu quả trong môi trường biển và môi trường có chứa hóa chất ăn mòn.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4438

Khả năng chống ăn mòn vượt trội

Inox 1.4438 có khả năng kháng ăn mòn cao hơn rõ rệt so với Inox 316L, nhất là trong môi trường có clorua như nước biển, dung dịch muối, axit hữu cơ và các hợp chất hóa học công nghiệp. Khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn khe nứt được nâng cao nhờ tỷ lệ Mo lên tới 4.5%.

Dễ hàn và gia công

Loại thép này có khả năng hàn tốt mà không cần xử lý nhiệt sau hàn, đồng thời vẫn duy trì được khả năng chống ăn mòn liên kết hạt. Đặc tính dẻo, dễ định hình cũng giúp Inox 1.4438 được sử dụng rộng rãi trong các công đoạn chế tạo phức tạp.

Độ sạch bề mặt cao

Inox 1.4438 cho phép đánh bóng đến mức độ sáng gương, dễ dàng vệ sinh và tiệt trùng, điều này đặc biệt quan trọng trong môi trường y tế và thực phẩm, nơi yêu cầu điều kiện vô trùng nghiêm ngặt.

Ứng dụng của Inox 1.4438

Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống

  • Dây chuyền sản xuất sữa, nước giải khát, bia rượu

  • Bồn chứa thực phẩm, thiết bị trộn nguyên liệu, ống dẫn vệ sinh

  • Thiết bị yêu cầu chống ăn mòn trong môi trường có độ ẩm và muối cao

Ngành y tế và dược phẩm

  • Dụng cụ y khoa, thiết bị cấy ghép

  • Thiết bị sản xuất thuốc, bình phản ứng, hệ thống phân phối chất lỏng y tế

  • Đường ống và thiết bị cần khử trùng thường xuyên

Ngành hóa chất và kỹ thuật biển

  • Hệ thống xử lý hóa chất, bồn chứa axit và bazơ mạnh

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, máy bơm, van trong môi trường khắc nghiệt

  • Kết cấu ngoài khơi, hệ thống ống dưới nước, trục máy bơm biển

Ngành công nghiệp năng lượng

  • Các bộ phận trong nhà máy điện, đặc biệt là các vị trí tiếp xúc với hơi nước hoặc chất lỏng ăn mòn

  • Đường ống dẫn dầu khí, hệ thống ngưng tụ, làm mát

So sánh Inox 1.4438 với Inox 316L (1.4404)

Tiêu chí Inox 316L (1.4404) Inox 1.4438
Hàm lượng Mo 2.0 – 2.5% 3.5 – 4.5%
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất cao
Tính chống ăn mòn điểm Trung bình Xuất sắc
Ứng dụng môi trường biển Có hạn chế Rất phù hợp
Độ sạch bề mặt Tốt Rất tốt

Từ bảng so sánh, có thể thấy Inox 1.4438 là một phiên bản nâng cấp đáng giá của 316L, đặc biệt thích hợp trong môi trường có tính ăn mòn cực cao và yêu cầu vệ sinh tuyệt đối.

Kết luận

Inox 1.4438 là thép không gỉ cao cấp, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các môi trường ăn mòn khắc nghiệt và yêu cầu độ sạch cao. Với hàm lượng molypden và niken cao hơn 316L, nó mang lại hiệu suất vượt trội trong cả môi trường công nghiệp và dân dụng. Đây là lựa chọn tối ưu cho các lĩnh vực thực phẩm, y tế, hóa chất và kỹ thuật biển.

👉 Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu có khả năng chống ăn mòn xuất sắc và độ bền cao, Inox 1.4438 chắc chắn là sự đầu tư đáng tin cậy.

📞 Liên hệ tư vấn và báo giá: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 316 Có Thể Sử Dụng Trong Nước Biển Bao Lâu Thì Bị Ăn Mòn

    Inox 316 Có Thể Sử Dụng Trong Nước Biển Bao Lâu Thì Bị Ăn Mòn? [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Khả Năng Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 1. Giới Thiệu Về [...]

    Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Inox 440C: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Cứng Cao

    Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Inox 440C: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Cứng Cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 30 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Gì Đặc Biệt

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Gì Đặc Biệt? So Sánh Với Các Loại Inox Khác 1. Giới [...]

    Inox SUS329J1 Có Những Đặc Điểm Gì Nổi Bật Trong Việc Chống Ăn Mòn

    Inox SUS329J1 Có Những Đặc Điểm Gì Nổi Bật Trong Việc Chống Ăn Mòn? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 18 – Vật Liệu Inox Đa Năng Trong Gia Công [...]

    Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Áp Dụng Cho Inox 316L

    Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Áp Dụng Cho Inox 316L (ASTM, JIS, EN) 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo