Tìm hiểu về Inox 1.4466

Tìm hiểu về Inox 1.4466 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4466 là gì?

Inox 1.4466, còn được biết đến với tên gọi tiêu chuẩn là X1CrNiMoCuN20-18-7, là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp được thiết kế để chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như axit vô cơ, hóa chất clorua và điều kiện oxi hóa cao. Với hàm lượng cao Niken (Ni), Molypden (Mo), Đồng (Cu) và bổ sung Nitơ (N), loại inox này thể hiện độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống rỗ pitting, ăn mòn kẽ hở vượt trội.

Inox 1.4466 là một trong những loại thép không gỉ cao cấp được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, năng lượng và thiết bị kỹ thuật chịu tải trọng lớn.

Thành phần hóa học của Inox 1.4466

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
Cr (Crom) 19.0 – 21.0
Ni (Niken) 17.0 – 20.0
Mo (Molypden) 6.0 – 7.0
Cu (Đồng) 1.5 – 2.5
N (Nitơ) 0.15 – 0.25
Fe (Sắt) Còn lại

1. Khả năng chống ăn mòn cao

Nhờ hàm lượng cao Molybden và sự có mặt của Đồng, Nitơ, Inox 1.4466 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường:

  • Axit vô cơ như H₂SO₄ (axit sulfuric), HCl (axit clohydric), HNO₃ (axit nitric)

  • Môi trường có chứa clorua – nguyên nhân chính gây rỗ bề mặt và ăn mòn kẽ hở

  • Dung dịch mặn, nước biển và môi trường ẩm công nghiệp

2. Tính chất cơ học cao

Inox 1.4466 có độ bền kéo cao hơn đáng kể so với các loại thép không gỉ tiêu chuẩn như 304 hoặc 316 nhờ hàm lượng Nitơ cao. Điều này giúp vật liệu không chỉ bền mà còn chịu tải trọng và áp suất tốt hơn trong các ứng dụng kỹ thuật.

3. Khả năng hàn và gia công tốt

Loại inox này có thể hàn bằng các phương pháp phổ biến như TIG, MIG, SMAW với vật liệu hàn tương thích. Ngoài ra, khả năng gia công nguội của nó cũng tốt, thích hợp để tạo hình phức tạp.

Ứng dụng của Inox 1.4466

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, van, ống dẫn và thiết bị xử lý hóa chất mạnh như axit, bazơ

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng trong nhà máy hóa chất

  • Ứng dụng trong môi trường có H₂SO₄, HCl, đặc biệt là nồng độ cao hoặc nhiệt độ cao

2. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị trộn, khuấy và bồn chứa thực phẩm có tính axit

  • Hệ thống xử lý nước thải giàu chất hữu cơ và muối

  • Các thiết bị yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao và dễ làm sạch

3. Ngành năng lượng

  • Ứng dụng trong nhà máy điện, nhiệt điện – nơi chịu ăn mòn bởi hơi nước nóng hoặc hóa chất xử lý

  • Sử dụng trong hệ thống trao đổi nhiệt và làm mát bằng nước biển hoặc nước muối

4. Công nghệ môi trường

  • Xử lý nước thải công nghiệp chứa chất ăn mòn

  • Thiết bị khử lưu huỳnh, lọc khí, xử lý chất thải độc hại

5. Kỹ thuật biển

  • Cấu kiện tiếp xúc với nước biển, nước lợ như van, mặt bích, ống cấp thoát nước

  • Thiết bị neo, kết cấu dưới nước có yêu cầu chống ăn mòn cao

So sánh Inox 1.4466 với Inox 316L

Thuộc tính Inox 1.4466 Inox 316L
Hàm lượng Mo 6 – 7% ~2%
Khả năng chống rỗ Rất cao Trung bình
Hàm lượng Niken 17 – 20% ~10 – 13%
Ứng dụng trong axit mạnh Rất phù hợp Hạn chế
Độ bền cơ học Cao hơn Thấp hơn

Kết luận

Inox 1.4466 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp cần khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ bền cao và tính ổn định hóa học trong môi trường phức tạp. Nhờ sự kết hợp ưu việt của Niken, Molypden, Đồng và Nitơ, loại inox này đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe trong ngành hóa chất, thực phẩm, năng lượng và xử lý môi trường.

👉 Bạn cần tư vấn hoặc báo giá sản phẩm Inox 1.4466?
📞 Liên hệ ngay: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 0Cr19Ni13Mo3

    Inox 0Cr19Ni13Mo3 Inox 0Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox 0Cr19Ni13Mo3 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào Trong Môi Trường Khắc [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.04mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.04mm Lá Căn Đồng Thau 0.04mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Vật liệu SAE 51430F

    Vật liệu SAE 51430F Vật liệu SAE 51430F là gì? Vật liệu SAE 51430F là [...]

    Đồng Hợp Kim CZ101

    Đồng Hợp Kim CZ101 Đồng Hợp Kim CZ101 là gì? Đồng Hợp Kim CZ101 là [...]

    Vật liệu 403S17

    Vật liệu 403S17 Vật liệu 403S17 là gì? Vật liệu 403S17 là một loại thép [...]

    Đồng CuNi3Si

    Đồng CuNi3Si Đồng CuNi3Si là gì? Đồng CuNi3Si là một loại hợp kim đồng–niken–silic hóa [...]

    Vật liệu 0Cr25Ni20

    Vật liệu 0Cr25Ni20 Vật liệu 0Cr25Ni20 là gì? Vật liệu 0Cr25Ni20 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo