Tìm hiểu về Inox 1.4477

Tìm hiểu về Inox 1.4477 và Ứng dụng của nó

Tổng quan về Inox 1.4477

Inox 1.4477, còn được biết đến theo tiêu chuẩn EN là X1CrNiMoCuN20-18-7, là một loại thép không gỉ austenitic siêu chống ăn mòn, với hàm lượng cao các nguyên tố hợp kim như molybden, đồng và nitơ. Đây là một trong những mác thép cao cấp được thiết kế chuyên biệt cho các môi trường ăn mòn khắc nghiệt như môi trường axit, nước biển, hóa chất công nghiệp, hoặc nơi có nguy cơ nứt ăn mòn ứng suất cao.

Inox 1.4477 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp có yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt về độ bền và độ sạch của vật liệu, chẳng hạn như công nghệ sinh học, chế biến dược phẩm, hóa dầu và năng lượng.

Thành phần hóa học và tính chất kỹ thuật

Thành phần hóa học điển hình

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.020
Silicon (Si) ≤ 0.70
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Phốt pho (P) ≤ 0.030
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.010
Niken (Ni) 18.0 – 20.0
Crom (Cr) 19.0 – 21.0
Molybden (Mo) 6.0 – 7.0
Đồng (Cu) 0.5 – 1.5
Nitơ (N) 0.15 – 0.25
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất cơ học

  • Tỷ trọng: ~8.0 g/cm³

  • Độ bền kéo: ≥ 650 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 300 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng Brinell: khoảng 230 HB

  • Khả năng chịu ăn mòn rỗ và kẽ hở rất cao, tương đương hoặc vượt Inox 904L

Ưu điểm nổi bật của Inox 1.4477

Kháng ăn mòn cao trong môi trường clorua, axit sulfuric, axit nitric, nước biển.
Chống rỗ, chống kẽ hở và chống nứt ăn mòn ứng suất hiệu quả.
Giữ ổn định cơ tính trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Tính hàn và định hình tốt, phù hợp cho các chi tiết gia công phức tạp.
Phù hợp tiêu chuẩn vệ sinh, dùng được trong ngành y dược và thực phẩm.

Ứng dụng của Inox 1.4477 trong thực tiễn

1. Công nghiệp hóa học và hóa dầu
Nhờ khả năng kháng ăn mòn cực cao, Inox 1.4477 được sử dụng để chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt, bồn phản ứng, bồn chứa axit, đường ống dẫn hóa chất và các thiết bị xử lý lưu chất ăn mòn.

2. Ngành dược phẩm và sinh học
Loại inox này đáp ứng tiêu chuẩn sạch, không phát thải ion kim loại, nên thường dùng trong hệ thống lọc, bồn khuấy, thiết bị tiệt trùng, và các hệ thống quy trình khép kín.

3. Công nghiệp thực phẩm và đồ uống
Inox 1.4477 được dùng trong dây chuyền chế biến nước giải khát, sữa, bia, rượu và các sản phẩm từ axit mà các loại inox thông thường không đáp ứng được.

4. Kỹ thuật biển và nước mặn
Do kháng rỗ và kẽ hở cực tốt trong môi trường có ion clorua, Inox 1.4477 rất phù hợp với thiết bị ngoài khơi, ống dẫn nước biển, hệ thống khử mặn, hoặc môi trường ven biển.

5. Thiết bị xử lý nước và môi trường
Dùng trong các hệ thống xử lý nước thải, bể lắng, bồn trung hòa axit, và các thiết bị chịu tải cao trong điều kiện pH thay đổi liên tục.

So sánh Inox 1.4477 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 316L Inox 904L Inox 1.4477 Inox 1.4404
Chống ăn mòn pitting Tốt Rất tốt Rất cao Trung bình
Chịu axit sulfuric Trung bình Tốt Rất tốt Kém
Chống kẽ hở Trung bình Tốt Rất tốt Trung bình
Ứng dụng y dược Có thể Tốt Rất phù hợp Có thể
Giá thành Phải chăng Cao Cao Trung bình

Lưu ý khi sử dụng Inox 1.4477

  • Cần bảo đảm quy trình hàn đúng chuẩn, sử dụng que hàn tương thích (ví dụ: EN 2.4686 hoặc tương đương).

  • Nên làm sạch hoàn toàn bề mặt sau hàn để giữ khả năng chống ăn mòn tối đa.

  • Trong môi trường có clo cao, vẫn cần cân nhắc thiết kế tránh sự tích tụ ion.

  • Giá thành khá cao, nên chỉ dùng trong các ứng dụng yêu cầu cực kỳ khắt khe về độ bền và ăn mòn.

Kết luận

Inox 1.4477 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực cao, độ tinh khiết cao và độ bền cơ học ổn định trong thời gian dài. Dù chi phí ban đầu cao hơn các loại inox thông thường, nhưng hiệu quả vận hành, độ bền và an toàn vượt trội của nó khiến đây là vật liệu lý tưởng trong các ngành kỹ thuật cao, hóa học, sinh học và kỹ thuật biển.

📞 Liên hệ ngay với Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan để được tư vấn kỹ thuật và nhận báo giá Inox 1.4477 chính hãng: 0909 246 316

🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 1.0mm

    Tấm Đồng 1.0mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 1.0mm là [...]

    Tấm Inox 310s 4mm

    Tấm Inox 310s 4mm – Lựa Chọn Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các Dự [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 72 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 316: Sự Khác Biệt Quan Trọng

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 316: Sự Khác Biệt Quan Trọng 1. Giới Thiệu [...]

    Giá Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Cao Không. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thành

    Giá Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Cao Không? Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thành? Giới [...]

    Tấm Inox 304 32mm

    Tấm Inox 304 32mm – Giải Pháp Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 220

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 220 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn Cao, [...]

    Tấm Inox 321 38mm

    Tấm Inox 321 38mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo