Tìm hiểu về Inox 1.4511

Tìm hiểu về Inox 1.4511 Ứng dụng của

Inox 1.4511 gì?

Inox 1.4511 thép không gỉ thuộc nhóm ferritic (ferrite), được biết đến với tên gọi theo tiêu chuẩn EN X3CrTiMo17. Đây một biến thể nâng cấp của thép không gỉ 1.4510 (X3CrTi17), trong đó thành phần molypden (Mo) được bổ sung để tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua.

Inox 1.4511 sở hữu tính chất tốt, khả năng chống ăn mòn cao hơn nhiều loại inox thông thường nhờ sự hiện diện đồng thời của Cr (Crom), Ti (Titan) Mo (Molypden). Đây loại vật liệu phù hợp cho những ứng dụng công nghiệp dân dụng yêu cầu về độ bền khả năng chống ăn mòn tốt nhưng vẫn tối ưu chi phí.

Thành phần hóa học của Inox 1.4511

Thành phần Tỷ lệ (%)
C (Carbon) 0.03
Si (Silic) 1.00
Mn (Mangan) 1.00
P (Phốt pho) 0.040
S (Lưu huỳnh) 0.015
Cr (Crom) 16.0 – 18.0
Mo (Molypden) 0.8 – 1.2
Ti (Titan) 5 x C và ≤ 0.80
Ni (Niken) 0.75 (rất ít)

Bổ sung molypden làm tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ (rỗ, kẽ hở), đồng thời titan giúp ngăn hiện tượng ăn mòn liên tinh thể – điểm yếu thường gặp trong thép ferritic.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4511

  • Chống ăn mòn tốt hơn so với inox 1.4510 inox 430 nhờ Mo.

  • Chịu nhiệt ổn định, không biến dạng trong điều kiện nhiệt cao liên tục.

  • Chống ăn mòn liên tinh thể sau hànphù hợp cho ứng dụng cần hàn nối.

  • Từ tính caodễ dàng kiểm tra phân biệt.

  • Gia công dễ dàng, thích hợp với các phương pháp cán, dập, cắt.

  • Giá thành thấp hơn nhiều so với inox 304 hay 316, nhờ hàm lượng niken thấp hoặc không có.

Ứng dụng của Inox 1.4511

1. Thiết bị gia dụng

Inox 1.4511 được sử dụng để chế tạo:

  • nướng, vỏ máy giặt, máy rửa chén.

  • Tủ lạnh, máy hút mùi, bếp công nghiệp.

Với khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 430, đây lựa chọn thay thế tiết kiệm chi phí trong các sản phẩm chịu hơi nước, độ ẩm nhiệt độ cao.

2. Ngành công nghiệp ô

  • Ứng dụng trong hệ thống xả, che chắn nhiệt, phụ kiện ngoại thất.

  • Ưu điểm nằm việc chịu nhiệt, kháng rỉ giá thành hợp lý.

3. Kết cấu nội thất công nghiệp

  • Làm tủ điện, vách ngăn, lan can, khung kết cấu nhẹ.

  • Đáp ứng tốt yêu cầu về độ bền tính thẩm mỹ trong môi trường trong nhà ngoài trời.

4. Ứng dụng trong thiết bị công nghiệp

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa, ống dẫn khí trong môi trường độ ẩm hoặc axit yếu.

  • Các bộ phận của máy móc không yêu cầu cường độ cao nhưng cần chống rỉ tốt.

So sánh Inox 1.4511 với các loại inox khác

Mác thép Cr (%) Mo (%) Từ tính Chống ăn mòn Giá thành Ứng dụng chính
Inox 1.4511 16–18 0.8–1.2 Tốt Thấp Gia dụng, ô tô, kết cấu nhẹ
Inox 1.4510 16–18 0 Trung bình Rất thấp Trang trí, nội thất, đồ gia dụng
Inox 304 18–20 0 Không Rất tốt Trung Công nghiệp, thực phẩm, y tế
Inox 316 16–18 2–3 Không Xuất sắc Cao Hóa chất, nước biển, y tế

Lưu ý khi sử dụng Inox 1.4511

  • Không thích hợp trong môi trường nước biển, axit mạnh hoặc nơi tiếp xúc với hóa chất công nghiệp đậm đặc.

  • Nên chọn phương pháp hàn phù hợp (TIG, laser) để đảm bảo chất lượng mối hàn.

  • Vệ sinh bảo trì định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng khả năng chống rỉ.

Mua Inox 1.4511 đâu uy tín?

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm Inox 1.4511 dạng tấm, cuộn, ống, nhận gia công theo yêu cầu, giá cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng toàn quốc. Tất cả sản phẩm đều CO-CQ đầy đủ, đảm bảo chất lượng.

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 14477 và Các Tiêu Chuẩn Chất Lượng Cần Lưu Ý

    Inox 14477 và Các Tiêu Chuẩn Chất Lượng Cần Lưu Ý Inox 14477, thuộc nhóm [...]

    Inox 431: Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Ngành Chế Tạo Máy

    Inox 431: Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Ngành Chế Tạo Máy Inox 431 là [...]

    Tấm Inox 304 80mm

    Tấm Inox 304 80mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Công Trình Cần Độ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 70 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Công [...]

    Lục Giác Inox Phi 12mm

    Lục Giác Inox Phi 12mm – Cứng Cáp, Bền Bỉ, Phù Hợp Cho Kết Cấu [...]

    Thép Inox Martensitic 2302

    Thép Inox Martensitic 2302 Thép Inox Martensitic 2302 là gì? Thép Inox Martensitic 2302 là [...]

    Thép Y1Cr18Ni9

    Thép Y1Cr18Ni9 Thép Y1Cr18Ni9 là gì? Thép Y1Cr18Ni9 là một mác thép không gỉ austenit, [...]

    Thép Inox X6CrNiTi18-10

    Thép Inox X6CrNiTi18-10 Thép Inox X6CrNiTi18-10 là gì? Thép Inox X6CrNiTi18-10 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo