Tìm hiểu về Inox 1.4516

Tìm hiểu về Inox 1.4516 Ứng dụng của

Inox 1.4516 gì?

Inox 1.4516 hay còn được biết đến với tên gọi tiêu chuẩn X6CrMoTi17-1 một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, hàm lượng crôm khoảng 17% molypden (Mo) khoảng 1%, cùng với một lượng nhỏ titan (Ti) được bổ sung để cải thiện khả năng hàn ổn định cấu trúc hạt. Đây vật liệu khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với inox 430 (1.4016) được sử dụng phổ biến trong các môi trường tính ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Inox 1.4516 thường được lựa chọn thay thế cho inox 304 trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng kháng gỉ quá cao nhưng cần chi phí thấp hơn. Ngoài ra, loại inox này từ tính, dễ uốn định hình, phù hợp với sản xuất hàng loạt trong các ngành công nghiệp.

Thành phần hóa học đặc tính kỹ thuật của Inox 1.4516

Thành phần hóa học điển hình:

  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0%

  • Mo (Molypden): 0.8 – 1.2%

  • Ti (Titan): ≥ 5 x %C

  • C (Carbon): ≤ 0.025%

  • Si, Mn, P, S: giới hạn theo tiêu chuẩn EN 10088-2

  • Ni (Niken): Không đáng kể hoặc không

Tính chất lý:

  • Độ bền kéo: ≥ 420 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 230 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 22%

  • từ tính

  • Chống oxy hóa tốt đến 800°C

  • Hệ số giãn nở nhiệt thấp hơn inox austenitic

Hình thức sản phẩm:

  • Cuộn inox 1.4516

  • Tấm inox cán nguội hoặc cán nóng

  • Ống inox hàn

  • Thanh tròn, thanh la, dây

Ưu điểm của Inox 1.4516

Inox 1.4516 chống ăn mòn tốt nhờ molypden

Sự bổ sung molypden giúp Inox 1.4516 khả năng chống lại sự ăn mòn điểm rỗ trong môi trường chứa clo, nước cứng hoặc axit yếu – điều các mác ferritic thông thường như 1.4016 không thể đáp ứng.

Inox 1.4516 chịu nhiệt tốt, ổn định nhiệt độ cao

Khả năng chống oxy hóa của inox 1.4516 nhiệt độ lên đến 800°C cho phép sử dụng trong các ứng dụng nhiệt công nghiệp như nướng, thiết bị gia nhiệt, ống khói.

Inox 1.4516 dễ gia công hàn

Nhờ vào hàm lượng titan, inox 1.4516 ít bị nứt trong quá trình hàn, khả năng định hình tạo hình tốt, phù hợp cho sản xuất bằng phương pháp cán, dập hoặc uốn.

Chi phí thấp – hiệu quả kinh tế cao

Không chứa Niken hoặc chứa với lượng rất thấp, Inox 1.4516 giúp tiết kiệm chi phí đáng kể so với inox 304 hay 316 vẫn đáp ứng được yêu cầu về độ bền chống ăn mòn trong nhiều môi trường.

Ứng dụng của Inox 1.4516

  • Thiết bị bếp công nghiệp, nướng, bếp gas, nắp bếp

  • Ống dẫn khói, ống xả, thiết bị chịu nhiệt độ cao

  • Vách ngăn, cửa cuốn, máng dẫn, hộp kỹ thuật ngoài trời

  • Tấm trang trí ngoại thất, lan can, máng xối, ốp mặt tiền

  • Thiết bị trong ngành xây dựng nội thất

  • Bình chứa nước, thùng chứa hóa chất nhẹ, bồn nước công nghiệp

So sánh Inox 1.4516 với các loại inox khác

Mác thép Thành phần chính Chống gỉ Từ tính Giá thành Ứng dụng chính
1.4516 Cr, Mo, Ti Tốt hơn 430 Trung bình Nhiệt công nghiệp, bếp, ống xả
1.4016 (430) Cr Trung bình Thấp Nội thất, gia dụng đơn giản
1.4301 (304) Cr, Ni Rất tốt Không Cao Thực phẩm, y tế, hóa chất
1.4401 (316) Cr, Ni, Mo Rất cao Không Rất cao Biển, dược phẩm, môi trường ăn mòn cao

Mua Inox 1.4516 đâu uy tín?

Chúng tôi cung cấp Inox 1.4516 với đầy đủ kích cỡ, chủng loại, hàng luôn sẵn, nhận cắt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc. Cam kết chất lượng – giá tốt – CO CQ đầy đủ – hỗ trợ kỹ thuật tận tình.

📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: https://vatlieucokhi.net

sẵn – Cắt theo yêu cầu – Giao tận nơi – vấn miễn phí

Tham khảo thêm:

🔗 https://vatlieutitan.vnVật liệu kỹ thuật cao cấp
🔗 https://vatlieucokhi.netHệ thống phân phối inox toàn quốc

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS329J1 Có Khả Năng Chống Lại Các Tác Nhân Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Không

    Inox SUS329J1 Có Khả Năng Chống Lại Các Tác Nhân Ăn Mòn Trong Môi Trường [...]

    Mua Inox 329J3L Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 329J3L Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Lục Giác Inox Phi 48mm

    Lục Giác Inox Phi 48mm – Kết Cấu Siêu Chắc, Gia Công Dễ, Bền Bỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN20-18-7

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 là gì? Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 1.2mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 1.2mm Shim Chêm Đồng Đỏ 1.2mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 301 – Giới Hạn Và Ứng Dụng

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 301 – Giới Hạn Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Ống Đồng Phi 14

    Ống Đồng Phi 14 Ống đồng phi 14 là gì? Ống đồng phi 14 là [...]

    Inox 1.441 Là Gì

    Inox 1.441 Là Gì? Đặc Điểm Và Ứng Dụng Phổ Biến 1. Inox 1.441 Là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo