Tìm hiểu về Inox 1.4529

Tìm hiểu về Inox 1.4529 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4529 là gì?

Inox 1.4529, còn được biết đến với tên gọi Alloy 926 hoặc X1NiCrMoCuN25-20-7, là một loại thép không gỉ siêu austenitic với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong các môi trường chứa clorua, axit mạnh hoặc nước biển. Đây là loại thép được phát triển để kháng lại hiện tượng ăn mòn kẽ và ăn mòn điểm trong các điều kiện làm việc gay gắt, vượt xa inox 316L hay 904L.

Với hàm lượng cao của Niken (Ni), Molypden (Mo)Crom (Cr) cùng sự bổ sung Đồng (Cu)Nitơ (N), Inox 1.4529 là lựa chọn ưu việt cho những ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và độ ổn định hóa học vượt trội.

Thành phần hóa học của Inox 1.4529

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.02
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 0.5
P (Phốt pho) ≤ 0.03
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.01
Cr (Crom) 19.0 – 21.0
Ni (Niken) 24.0 – 26.0
Mo (Molypden) 6.0 – 7.0
Cu (Đồng) 0.5 – 1.5
N (Nitơ) 0.15 – 0.25
Fe (Sắt) Còn lại

Thành phần hóa học được tối ưu hóa giúp Inox 1.4529 đạt được khả năng chống ăn mòn rất cao và độ bền cơ học tốt ngay cả trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4529

Chống ăn mòn mạnh mẽ

Inox 1.4529 đặc biệt kháng ăn mòn trong môi trường chứa ion clorua, axit sulfuric, axit phosphoric, axit nitric… mà nhiều loại inox thông thường không chịu được. Nó là vật liệu lý tưởng cho những môi trường ăn mòn cực đoan như biển sâu hoặc các nhà máy hóa chất.

Khả năng chống ăn mòn kẽ và ăn mòn rỗ cao

Nhờ hàm lượng molypden và nitơ cao, Inox 1.4529 chống lại hiệu quả hiện tượng ăn mòn kẽ (crevice corrosion) và ăn mòn điểm (pitting corrosion) – hai dạng ăn mòn thường gặp trong môi trường axit hoặc nước biển nóng.

Độ bền và tính dẻo cao

Inox 1.4529 có khả năng chịu kéo, chịu nén và chịu va đập rất tốt, đồng thời vẫn duy trì được tính dẻo cần thiết cho các quá trình gia công như cán, uốn, kéo, dập…

Hàn và gia công dễ dàng

Vật liệu có thể hàn bằng các phương pháp thông dụng như TIG, MIG mà không cần xử lý nhiệt sau hàn. Tuy nhiên, nên sử dụng vật liệu hàn cùng loại hoặc tương đương để duy trì khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Inox 1.4529

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất mạnh, hệ thống trao đổi nhiệt

  • Thiết bị tiếp xúc với axit sulfuric, nitric, phosphoric

  • Đường ống vận chuyển chất lỏng có tính ăn mòn cao

Ngành hàng hải và nước biển

  • Các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc nước muối nóng

  • Thiết bị khử mặn, hệ thống lọc nước biển

  • Linh kiện tàu biển và cảng biển

Ngành môi trường và năng lượng

  • Nhà máy xử lý nước thải chứa clorua

  • Thiết bị thu gom khí thải công nghiệp

  • Bộ trao đổi nhiệt trong môi trường khắc nghiệt

Ngành dược phẩm và thực phẩm

  • Thiết bị chế biến dược, thực phẩm có yêu cầu độ sạch cao

  • Bồn khuấy, bồn phản ứng trong quy trình khử trùng

So sánh Inox 1.4529 và Inox 904L

Tiêu chí Inox 1.4529 Inox 904L
Niken (Ni) 24 – 26% 19 – 23%
Molypden (Mo) 6 – 7% 4 – 5%
Nitơ (N) 0.15 – 0.25% Không đáng kể
Chống ăn mòn kẽ Xuất sắc Tốt
Ứng dụng Môi trường khắc nghiệt Môi trường trung bình đến cao
Giá thành Cao Trung bình

Kết luận

Inox 1.4529 là loại thép không gỉ siêu austenitic lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng kháng ăn mòn tối ưu và độ bền cao. Dù có chi phí cao hơn so với các loại inox thông thường, nhưng Inox 1.4529 mang lại hiệu suất vượt trội trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường có clorua, axit hoặc nước biển. Đây là lựa chọn đáng tin cậy cho các doanh nghiệp hướng đến sự bền vững và an toàn lâu dài.

📞 Để được tư vấn và đặt mua Inox 1.4529 chính hãng, vui lòng gọi 0909 246 316
🌐 Truy cập https://vatlieucokhi.net để xem thêm thông tin chi tiết.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 316S33

    Thép Inox Austenitic 316S33 Thép Inox Austenitic 316S33 là gì? Thép Inox Austenitic 316S33 là [...]

    Thép 2347

    Thép 2347 Thép 2347 là gì? Thép 2347 là một loại thép hợp kim công [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox 2101 LDX Trong Môi Trường Axit Mạnh Không

    Có Thể Sử Dụng Inox 2101 LDX Trong Môi Trường Axit Mạnh Không? 1. Giới [...]

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp [...]

    Bảo Dưỡng Inox S32760 Như Thế Nào Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Inox S32760 Như Thế Nào Để Kéo Dài Tuổi Thọ? 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng CuZn31Si

    Đồng CuZn31Si Đồng CuZn31Si là gì? Đồng CuZn31Si là một loại hợp kim đồng–kẽm–silic đặc [...]

    Hướng Dẫn Cắt Gọt Và Gia Công Đồng 2.0500 Hiệu Quả

    Hướng Dẫn Cắt Gọt Và Gia Công Đồng 2.0500 Hiệu Quả Đồng 2.0500 (CuZn37) là [...]

    Thép UNS S30500

    Thép UNS S30500 Thép UNS S30500 là gì? Thép UNS S30500 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo